Luyện so sánh các số đo diện tích;
tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách so sánh các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán về tính diện tích hình chữ nhật
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng
10 km
2
=10 000 000 m
2
50 m
2
= 5 000 m
2
51 000 000 m
2
= 51 km
2
912 m
2
= 912 00 dm
2
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 980 000 cm
2
= 198m
2
90 000 000 cm
2
=9000m
2
98000351m
2
=98km
2
351 m
2
Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích hình chữ nhật:
a. 40 km
2
a. 48 km
2
b. 143 km
2
3.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 8 km
2
= ? m
2
; 500 000 000 m
2
= ? km
2
5
Toán
Tiết 94: Diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các
bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
- HS: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính
diện tích hình bình hành:
- GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH
vuông góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là
chiều cao của hình bình hành
- GV hớng dẫn HS cắt và ghép để đợc hình
chữ nhật(nh trong SGK)
- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện
tích hình bình hành?
- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ
nhật; chiều cao hình bình hành là chiều
rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện
tích hình bình hành?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Tính diện tích mỗi hình bình hành?
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành?
- Tính diện tích hình bình hành?
- 2 em nêu:
-HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán.
- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích
hình bình hành.
- 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành
bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo)
Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Diện tích hình bình hành:
4 x 13 = 52 cm
2
; 9 x 7 = 63 cm
2
Bài 2:Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm
2
Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm
2
Bài 3: Đổi 4 m = 40 dm
Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
6
Thứ ngày tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 95: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính chu vi diện tích hình bình hành để
giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các
hình ABCD; EGHK; NMPQ?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào
ô trống:
- GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài
cạnh AB = a; BC = b
- Công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?
Tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2 em nêu:
Bài 1: 2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG
Bài 2: Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:
14 x 13 = 182 dm
2
; 23 x 16 = 368 m
2
-2,3 em nêu:
Bài 3:Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:
a. (8 + 3) x 2 = 22 cm
b. (10 + 5) x 2 = 30 dm
Bài 4:cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
40 x 25 = 1000 dm
2
Đáp số:1000 dm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
a/.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
7
Toán (Tăng)
nhận biết hình bình hành
tính diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập
có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 11, 12
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
-Viết tên vào chỗ chấm sau mỗi hình?
- Tính diện tích hình bình hành?
- Diện tích hình H bằng diện tích hình nào?
- 2 em nêu:
Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Bài 2: Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
9
ì
12 = 108 (cm
2
)
15
ì
12 = 180 (cm
2
)
Bài 3:
Diện tích hình bình hành:
14
ì
7 = 98 (cm
2
)
Đáp số 98cm
2
Bài 4 trang 14
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4
ì
3 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình bình hànhBEFC là:
4
ì
3 = 12 (cm
2)
)Diện tích hình H là :
12 + 12 = 24 (cm
2
)
Đáp số: 24 cm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
- Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
8
Tuần 20
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 96: Phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô
màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần
sáu hình tròn.
6
5
là phân số; Phân số
6
5
có 5 là tử số ; 6
là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành
6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng
nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1:
5
2
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm:
5
2
-Mời một phần mời hai:
12
11
Bài 3: 5 6 em đọc
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: ba phần t; năm phần bảy; tám phần mời
9
Toán(+)
Tiết 96: Luyện tập đọc, viết phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số
lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1:
5
3
: ba phần năm
Hình 2:
8
6
: sáu phần tám
Hình 3:
9
5
: năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
10
7
: Băy phần mời;
8
5
: năm phần tám;
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
5
1
;
5
2
;
5
3
;
5
4
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: một phần t; ba phần bảy; bảy phần mời
10
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao
giờ cũng có thơng là số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4
em.Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái
bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta nói
mỗi em đợc
4
3
cái bánh.
Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số?
- Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
- -Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
7 : 9
9
7
; 5 : 8 =
8
5
; 6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11
88
= 8
D.Các hoạt động nối tiếp:
11
1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =
1
9
)
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
(khác 0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Ăn một quả cam, tức là ăn
4
4
quả cam; ăn
thêm
4
1
quả cam nữa, tức là ăn thêm một
phần, nh vậy Vân ăn tất cả 5 phần hay
4
5
quả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tơng tự nh VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi ngời
nhận đợc
4
5
quả cam.
Vậy: 5 : 4 =
4
5
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó
bằng 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1. Cho ví dụ?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
4
7
;
6
6
;
8
4
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
12
dạng phân số?
- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1,
hình 2 trong hai phân số
6
7
;
12
7
- Trong các phân số
4
3
;
14
9
;
5
7
;
10
6
;
17
19
;
24
24
Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
9 : 7 =
7
9
; 8 : 5 =
5
8
; 19 : 11 =
11
19
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số
6
7
chỉ phần tô màu ở hình 1;
phân số
12
7
chỉ phần tô màu ở hình 2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?
13
Toán(tăng)
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác
0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:
9 : 12 =
12
9
(l)
Đáp số
12
9
lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 =
6
5
(m)
Đáp số:
6
5
m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng
chữa bài:
5
4
< 1;
6
6
= 1
9
11
> 1
7
8
>1
22
21
< 1
11
9
< 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu
4
5
hình vuông.
b.Đã tô màu
9
5
hình vuông.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
5
4
;
6
6
;
9
11
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét