Thứ Bảy, 8 tháng 3, 2014

các bài toán hóa học

Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 6: Hp th ht 3,36 lớt khớ SO
2
(ktc) vo dung dch NaOH thu c
dung dch X cha 2 mui. Thờm Br
2
d vo dung dch X, phn ng xong thu
c dung dch Y. Cho dung dch Y tỏc dng vi lng d dung dch
Ba(OH)
2
, khi lng kt ta thu c sau khi phn ng xy ra hon ton l:
A. 34,95 g. B. 32,55 g. C. 69,90 g. D. 17,475 g.
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 6 (tt)
Hng dn gii
Ta thy khi cho Br
2
d vo dung dch 2 mui ca S
+4
(Na
2
SO
3
v NaHSO
3
)
thỡ ton b S
+4
s b oxi húa lờn
( )
+6 2
4
S SO do ú :

đ
2
2 4
4
SO BaSO
SO
n n 0,15 m 0,15.233 34,95
ỏp ỏn A.

= = = =
Đ
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 7: Hp th hon ton 3,36 lớt (ktc) hn hp khớ CO
2
v SO
2
vo
500ml dung dch NaOH cú nng a mol/l, thu c dung dch X cú kh
nng hp th ti a 2,24 lớt CO
2
(ktc). Giỏ tr ca a l:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,8.

Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 7 (tt)
Hng dn gii

2
2 2 2 YO ( d ng)
2 3
2 3
Kớ hi u CO v SO l YO n 0,25 mol
Ch t tan sinh ra khi h p th t i a YO ch l NaHYO .
YO NaOH NaHYO
0,25
a 0,5
0,5
0,25 0,25
ỏp ỏn C.
=
+

= =




đã ù

ấ ấ ụ ố đ ỉ
Đ
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 8: Dn 5,6 lớt khớ CO
2
(ktc) vo bỡnh cha 200ml dung dch NaOH
nng a mol/lớt ; dung dch thu c cú kh nng tỏc dng ti a vi
100ml dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca a l:
A. 1,75. B. 2,00. C. 1,50. D. 2,50.
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 8 (tt)
Hng dn gii
OH ( d ng)
2
3
2
2 3
n 0,2a 0,1
Ch t tan sinh ra khi tỏc d ng t i a ki m l mu i CO . Do ú :
2OH CO CO
0,2a 0,1 0,5 a 0,20
0,5 0,25
ỏp ỏn B.



= +

+
+ = =




đã ù
ấ ụ ố đ ề ố đ
Đ
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 9: Nhit phõn 3,0 gam MgCO
3
mt thi gian c khớ X v hn hp
rn Y. Hp th hon ton X vo 100ml dung dch NaOH x mol/lớt thu c
dung dch Z. Dung dch Z phn ng vi BaCl
2
d to ra 3,94 gam kt ta.
trung hũa hon ton dung dch Z cn 50ml dung dch KOH 0,2M. Giỏ tr
ca x v hiu sut nhit phõn MgCO
3
ln lt l:
A. 0,75 v 50%. B 0,5 v 84%. C.5 v 66,67%. D 0,75 v 90%.
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 9 (tt)
Hng dn gii

2
2
3 3
2 2 2
3 3 3 3 2
N
Dung d ch Z tỏc v a tỏc d ng v i BaCl v KOH
Z ch a CO v HCO :
CO Ba BaCO (1) ; HCO OH CO H O (2)
0,02 0,02 0,01 0,01
Theo éLBT n tớch : n

+

+ + +
ị ừ ụ ớ

điệ
+ 2
3 3
2
3 2
3 3
aOH
Na CO HCO
MgCO (p ) CO
CO HCO
(p )
n 2n n 0,05 a 0,5
Theo éLBT nguyờn t C : n n n n 0,03
0,03.84
H 100% 84%
0,3
ỏp ỏn B.


= = + = =
= = + =
= ì =

ư
ư

Đ
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 10: Hp th hon ton 0,16 mol CO
2
vo 2 lớt dung dch Ca(OH)
2

0,05M c kt ta X v dung dch Y. Khi ú khi lng dung dch Y so vi
khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u s l:
A. tng 3,04 gam. B. gim 3,04 gam
C. tng 7,04 gam. D. gim 7,04 gam

Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 10 (tt)
Hng dn gii

2 2
2
dd t ng CO CO
dd gi m
OH
YO
2 2 3 2
Nh n th y : m m m v m m m
Do ú, bi kh i l ng dung d ch t ng hay gi m ta ph i tỡm m :
n
Ta cú : 1 1,25 2
n
ph n ng t o 2 mu i
CO Ca(OH) CaCO H O (1)
x



= =
< = <

+ +
ă

ậ ấ
đ để ết ố ượ ị ă ả ả
ả ứ ạ ố
2
2 2 3 2
CO dd t ng
x 2y 0,16 x 0,04
x x
x y 0,1 y 0,06
2CO Ca(OH) Ca(HCO ) (2)
2y y y
m 4 gam m 7,04 gam m 3,04 gam
ỏp ỏn A.



+ = =




+ = =
+




= < = =

ă
Đ
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 11: Dung dch X cha a mol Ca(OH)
2
. Cho dung dch X hp th 0,06
mol CO
2
c 2b mol kt ta, nhng nu dựng 0,08 mol CO
2
thỡ thu c b
mol kt ta. Giỏ tr ca a v b ln lt l:
A. 0,08 v 0,04. B. 0,05 v 0,02. C. 0,06 v 0,02. D. 0,08 v 0,05.
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 11 (tt)
Hng dn gii
Khi dựng 0,08 mol CO
2
thu c b mol kt ta (ớt hn khi dựng 0,06 mol CO
2
)
kt ta ó b tan mt phn (tc to hn hp 2 mui)

Tng t phn 1, ta cú: a = 0,03 + b (**).
T (*) v (**) a = 0,05 ; b = 0,02 ỏp ỏn B.
2 3
2 2 3 2
2 2 3 2
2
CO CaCO
CO Ca(OH) CaCO H O (1)
b b b
2(a b) 0,18 (*)
2CO Ca(OH) Ca(HCO ) (2)
2(a b) a b
Khi dựng 0,06 mol CO , k t t a ch a tan ra thỡ :
n n 2b 0,06 b

+ +


=

+




= = =
ế ủ ư
2
(*)
CO
0,03 a 0,055
u ny l vụ lớ vỡ n 0,06 k t t a ph i tan.
=
= Điề ế ủ ả
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 12: Cho dung dch cha a mol Ca(OH)
2
tỏc dng vi dung dch cha
b mol NaHCO
3
thu c 20 gam kt ta. Tip tc cho thờm a mol Ca(OH)
2

vo dung dch, sau phn ng to ra thờm 10 gam kt ta na. Giỏ tr ca a
v b ln lt l:
A. 0,2 v 0,3. B. 0,3 v 0,2. C. 0,3 v 0,3. D. 0,2 v 0,2.
Dng 2. Bi toỏn CO
2
(hoc SO
2
) tỏc dng vi dung dch kim
II. Thớ d minh ho (tt)
Thớ d 12 (tt)
Hng dn gii
2
2
2 3 3
2 2 2+
3 3 2 3 3
Khi thờm Ca(OH) vo t o ra thờm k t t a tr c ú dung d ch ó
h t Ca(OH) , cũn CO v HCO v n d .
HCO OH CO H O (1) ; CO Ca CaCO (2)
0,4 0,4 0,4 0



+ + +
ạ ế ủ ướ đ ị đ
ế ẫ ư
2+ 2
3 3
Ca HCO (d ) CO (d )
2
2
,2 0,2 0,2
T (2) n 0,2 a ; n b 0,4 ; n 0,4 0,2 0,2
Khi thờm Ca(OH) ỳng b ng l ng cho u tiờn (a mol) ch thu c
thờm 10 gam k t t a (< 20 gam) Ca(OH) ó d

= = = = =

ư ư

đ ằ ượ đầ ỉ đượ
ế ủ đ ư
2
3 3
2 2 2+
3 3 2 3 3
,c HCO v CO u h t.
HCO OH CO H O (3) ; CO Ca CaCO (4)
b 0,4 b 0,4 b 0,2 b 0,2
T (4) b 0,2 0,1 b 0,3
ỏp ỏn A.


+ + +

= =

ả đề ế

Đ

Xem chi tiết: các bài toán hóa học


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét