Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

Tài liệu Nghị quyết số 33/2007/NQ-CP pdf

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 33/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2007

NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẮC GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (Tờ trình số 40/TT-UBND ngày 17 tháng 08
năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm
2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với các
chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị: ha
Hiện trạng năm 2005 Quy hoạch năm 2010
Thứ tự Loại đất
Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên 382.331,34 100,00 382.331,34 100,00
1 Đất nông nghiệp 257.079,20 67,24 258.810,68 67,69
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 123.934,20 119.085,20
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 77.984,82 73.528,72
Trong đó: đất lúa 71.442,94 66.688,76
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 45.949,38 45.556,48
1.2 Đất lâm nghiệp 128.799,81 133.767,67
1.2.1 Đất rừng sản xuất 101.329,31 105.103,27
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 15.161,70 15.641,70
1.2.3 Đất rừng đặc dụng 12.308,80 13.022,70
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 4.204,73 5.832,77
1.4 Đất nông nghiệp khác 140,46 125,04
2 Đất phi nông nghiệp 90.465,16 23,66 97.505,73 25,50
2.1 Đất ở 21.039,03 21.751,30
2.1.1 Đất ở tại nông thôn 20.132,08 20.390,49
2.1.2 Đất ở tại đô thị 906,95 1.360,81
2.2 Đất chuyên dùng 50.462,51 56.142,10
2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
340,36 423,25
2.2.2 Đất an ninh, quốc phòng 24.959,52 25.549,75
2.2.2.1 Đất quốc phòng 24.472,98 24.958,41
2.2.2.2 Đất an ninh 486,54 591,34
2.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
1.397,57 4.202,45
2.2.3.1 Đất khu công nghiệp 268,48 1.417,18
2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
286,53 1.695,00
2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng
sản
117,04 208,55
2.2.3.4 Đất sản xuất nguyên vật liệu
xây dựng, gốm sứ
725,52 881,72
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 23.765,06 25.966,65
2.2.4.1 Đất giao thông 13.121,94 14.103,20
2.2.4.2 Đất thủy lợi 8.782,29 9.095,85
2.2.4.3 Đất để chuyền dẫn năng
lượng
87,18 102,24
2.2.4.4 Đất cơ sở văn hoá 317,14 604,64
2.2.4.5 Đất cơ sở y tế 80,55 108,86
2.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục, đào tạo 703,73 832,93
2.2.4.7 Đất cơ sở thể dục thể thao 451,86 792,38
2.2.4.8 Đất chợ 86,64 107,75
2.2.4.9 Đất có di tích danh thắng 99,73 103,47
2.2.4.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 34,00 115,33
2.3 Đất tôn giáo tín ngưỡng 331,26 331,26
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 1.976,91 2.038,72
2.5 Đất sông, suối và mặt nước
chuyên dùng
16.569,48 17.156,38
2.6 Đất phi nông nghiệp khác 85,97 85,97
3 Đất chưa sử dụng 34.786,98 9,10 26.014,93 6,81
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
Thứ tự Chỉ tiêu Diện tích (ha)
1 Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp 6 586
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 4 514
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 4 176
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3 140
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 338
1.2 Đất lâm nghiệp 2 040
1.2.1 Đất rừng sản xuất 1 461
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 579
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 17
1.4 Đất nông nghiệp khác 15
2
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi
nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
27
2.1 Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất 13
2.2 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 4
2.3 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 10
3 Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở 22
3.1 Đất chuyên dùng 13
3.1.1 Đất quốc phòng, an ninh 12
Trong đó: đất quốc phòng 12
3.1.2 Đất có mục đích công cộng 1
3.2 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2
3.3 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 7
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị: ha
Thứ tự Loại đất cần thu hồi Diện tích (ha)
1 Đất nông nghiệp 6 586
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 4 514
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 4 176
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3 140
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 338
1.2 Đất lâm nghiệp 2 039
1.2.1 Đất rừng sản xuất 1 460
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 579
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 18
1.4 Đất nông nghiệp khác 15
2 Đất phi nông nghiệp 170
2.1 Đất ở 83
2.1.1 Đất ở tại nông thôn 50
2.1.2 Đất ở tại đô thị 33
2.2 Đất chuyên dùng 40
2.2.1 Đất quốc phòng, an ninh 13
2.2.1.1 Đất quốc phòng 12
2.2.1.2 Đất an ninh 1
2.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 11
2.2.3 Đất có mục đích công cộng 16
2.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 9
2.4 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 38
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị: ha
Thứ tự Loại đất
Diện tích
(ha)
1. Đất nông nghiệp 8.317,70
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp 665,00
1.1.1. Đất trồng cây hàng năm 336.00
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm 329,00
1.2. Đất lâm nghiệp 7.007,70
1.2.1. Đất rừng sản xuất 5.813,80
1.2.2. Đất rừng phòng hộ 480,00
1.2.3. Đất rừng đặc dụng 713,90
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản 645,00
2. Đất phi nông nghiệp 454,35
2.1 Đất chuyên dùng 376,80
2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 0,70
2.1.2 Đất an ninh, quốc phòng 7,35
2.1.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 245,08
2.1.4 Đất có mục đích công cộng 123,67
2.2 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 4,75
2.3 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 72,80
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17
tháng 08 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Hiện trạng
Các năm trong kỳ kế hoạch
Thứ tự Loại đất
năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Diện tích đất
tự nhiên
382.331,34 382.331,34 382.331,34 382.331,34 382.331,34 382.331,34
1 Đất nông
nghiệp
257.079,20 257.109,81 257.430,65 257.893,44 258.607,52 258.810,68
1.1 Đất sản xuất
nông nghiệp
123.934,20 122.739,46 121.584,79 120.560,62 119.839,57 119.085,20
1.1.1 Đất trồng
cây hàng
năm
77.984,82 76.907,11 75.866,46 74.925,50 74.222,20 73.528,72
Trong đó:
đất trồng lúa
71.442,94 70.270,37 69.131,80 68.135,94 67.393,23 66.688,76
1.1.2 Đất trồng
cây lâu năm
45.949,38 45.832,35 45.718,33 45.635,12 45.617,37 45.556,48
1.2 Đất lâm
nghiệp
128.799,81 129.726,06 130.869,30 132.013,19 133.119,58 133.767,67
1.2.1 Đất rừng sản
xuất
101.329,31 102.025,42 102.963,90 103.949,19 104.806,58 105.103,27
1.2.2 Đất rừng
phòng hộ
15.161,70 15.261,70 15.361,70 15.461,70 15.561,70 15.641,70
1.2.3 Đất rừng đặc
dụng
12.308,80 12.438,94 12.543,70 12.602,30 12.751,30 13.022,70
1.3 Đất nuôi
trồng thủy
sản
4.204,73 4.503,83 4.836,10 5.182,17 5.516,47 5.832,77
1.4 Đất nông
nghiệp khác
140,46 140,46 140,46 137,48 131,90 125,04
2 Đất phi nông
nghiệp
90.465,16 92.153,29 93.580,87 94.907,85 96.127,95 97.505,73
2.1 Đất ở 21.039,03 21.168,19 21.320,38 21.460,48 21.613,30 21.751,30
2.1.1 Đất ở tại
nông thôn
20.132,08 20.184,32 20.241,53 20.288,88 20.374,17 20.390,49
2.1.2 Đất ở tại đô
thị
906,95 983,37 1.078,85 1.171,60 1.239,13 1.360,81
2.2 Đất chuyên
dùng
50.462,51 51.779,10 53.008,67 54.091,91 55.071,29 56.142,10
2.2.1 Đất trụ sở
cơ quan,
công trình
sự nghiệp
340,36 360,80 375,30 391,30 407,88 423,25
2.2.2 Đất an ninh,
quốc phòng
24.959,52 25.067,00 25.074,82 25.082,92 25.172,75 25.549,75
2.2.2.1 Đất quốc
phòng
24.472,98 24.579,26 24.584,78 24.590,58 24.676,41 24.958,41
2.2.2.2 Đất an ninh 486,54 487,74 490,04 492,34 496,34 591,34
2.2.3 Đất sản
xuất, kinh
doanh phi
nông nghiệp
1.397,57 2.163,71 2.956,49 3.476,07 3.966,19 4.202,45
2.2.3.1 Đất khu
công nghiệp
268,48 568,48 924,18 1.144,18 1.317,18 1.417,18
2.2.3.2 Đất cơ sở
sản xuất,
kinh doanh
286,53 706,17 1.089,25 1.337,83 1.607,95 1.695,00
2.2.3.3 Đất cho hoạt
động khoáng
117,04 137,04 157,04 177,04 192,04 208,55
sản
2.2.3.4 Đất sản xuất
nguyên vật
liệu xây
dựng, gốm
sứ
725,52 752,02 786,02 817,02 849,03 881,72
2.2.4 Đất có mục
đích công
cộng
23.765,06 24.187,59 24.602,06 25.141,62 25.524,47 25.966,65
2.2.4.1 Đất giao
thông
13.121,94 13.307,84 13.496,96 13.730,03 13.872,50 14.103,20
2.2.4.2 Đất thủy lợi 8.782,29 8.849,59 8.912,92 8.987,52 9.047,67 9.095,85
2.2.4.3 Đất để
chuyền dẫn
năng lượng
87,18 93,61 97,55 99,69 99,99 102,24
2.2.4.4 Đất cơ sở
văn hoá
317,14 365,22 429,32 497,77 554,74 604,64
2.2.4.5 Đất cơ sở y
tế
80,55 87,75 93,28 98,78 104,36 108,86
2.2.4.6 Đất cơ sở
giáo dục,
đào tạo
703,73 731,15 751,67 781,52 809,85 832,93
2.2.4.7 Đất cơ sở
thể dục thể
thao
451,86 512,06 556,46 662,71 730,77 792,38
2.2.4.8 Đất chợ 86,64 89,40 93,60 97,80 100,79 107,75
2.2.4.9 Đất có di tích
danh thắng
99,73 101,97 103,47 103,47 103,47 103,47
2.2.4.10 Đất bãi thải,
xử lý chất
thải
34 49,00 66,83 82,33 100,33 115,33
2.3 Đất tôn giáo
tín ngưỡng
331,26 331,26 331,26 331,26 331,26 331,26
2.4 Đất nghĩa
trang, nghĩa
địa
1.976,91 1.989,06 2.000,45 2.013,95 2.026,65 2.038,72
2.5 Đất sông,
suối và mặt
nước
chuyên dùng
16.569,48 16.799,71 16.834,14 16.924,28 16.999,48 17.156,38
2.6 Đất phi nông 85,97 85,97 85,97 85,97 85,97 85,97
nghiệp khác
3 Đất chưa sử
dụng
34.786,98 33.068,24 31.319,82 29.530,05 27.595,87 26.014,93
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu
Cả
thời kỳ
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
6.586 1.578 1.311 1.265 1.123 1.309
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 4.514 1.111 1.080 954 699 670
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 4.176 1.055 996 885 651 589
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3.140 785 780 670 481 424
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 338 56 84 69 48 81
1.2 Đất lâm nghiệp 2.040 466 228 304 414 628
1.2.1 Đất rừng sản xuất 1.461 428 201 280 359 193
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 579 38 27 24 55 435
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 17 1 3 4 5 4
1.4 Đất nông nghiệp khác 15 3 5 7
2 Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng
đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải đất ở
27 6 12 5 2 2
2.1 Đất có mục đích công cộng không thu tiền
sử dụng đất
13433 21
2.2 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 4111 1
2.3 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 10 1 8 1
3 Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở
chuyển sang đất ở
22638 14
3.1 Đất chuyên dùng 13 1 8 1 3
3.1.1 Đất quốc phòng, an ninh 12 8 1 3
Trong đó: đất quốc phòng 12 8 1 3
3.1.2 Đất có mục đích công cộng 1 1
3.2 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2 1 1
3.3 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 7 4 2 1
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự Loại đất cần thu hồi
Cả
thời kỳ
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1 Đất nông nghiệp 6.586 1.578 1.311 1.265 1.123 1.309
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 4.514 1.111 1.080 954 699 670
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 4.176 1.055 996 885 651 589
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3.140 785 780 670 481 424
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 338 56 84 69 48 81
1.2 Đất lâm nghiệp 2.039 466 228 304 413 628
1.2.1 Đất rừng sản xuất 1.460 428 201 280 358 193
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 579 38 27 24 55 435
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 18134 64
1.4 Đất nông nghiệp khác 15 3 5 7
2 Đất phi nông nghiệp 170 61 30 34 20 25
2.1 Đất ở 83 29 14 18 10 12
2.1.1 Đất ở tại nông thôn 50 12 10 13 7 8
2.1.2 Đất ở tại đô thị 33 17 4 5 3 4
2.2 Đất chuyên dùng 40 15 3 11 7 4
2.2.1 Đất quốc phòng, an ninh 13 1 8 1 3
2.2.1.1 Đất quốc phòng 12 8 1 3
2.2.1.2 Đất an ninh 1 1
2.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 11 7 4
2.2.3 Đất có mục đích công cộng 16733 21
2.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 9323 1
2.4 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng 38 14 11 2 3 8
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự Loại đất
Cả thời kỳ Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm
2010
1 Đất nông nghiệp 8.317,70 1.608,54 1.632,00 1.728,00 1.837,00 1.512,16
1.1 Đất sản xuất nông 665 116,00 135,00 130,00 168,00 116,00
nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng
năm
336.00 57,00 65,00 70,00 88,00 56,00
1.1.2 Đất trồng cây lâu
năm
329 59,00 70,00 60,00 80,00 60,00
1.2 Đất lâm nghiệp 7.007,70 1.392,54 1.372,00 1.448,00 1.519,00 1.276,16
1.2.1 Đất rừng sản xuất 5.813,80 1.162,40 1.167,24 1.289,40 1.270,00 924,76
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 480,00 100,00 100,00 100,00 100,00 80,00
1.2.3 Đất rừng đặc dụng 713,90 130,14 104,76 58,60 149,00 271,40
1.3 Đất nuôi trồng thủy
sản
645,00 100,00 125,00 150,00 150,00 120,00
2 Đất phi nông nghiệp 454,35 109,80 116,35 62,24 97,18 68,78
2.1 Đất chuyên dùng 376,80 66,25 110,35 53,04 92,38 54,78
2.1.1 Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự
nghiệp
0,70 0,50 0,20
2.1.2 Đất quốc phòng, an
ninh
7,35 2,20 1,15 4,00 0,20
2.2.2.1 Đất quốc phòng 6,20 2,20 - 4,0 0,20
2.2.2.2 Đất an ninh 1,15 1,15 - -
2.1.3 Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông
nghiệp
245,08 44,25 78,00 26,90 65,00 30,93
2.1.4 Đất có mục đích
công cộng
123,67 21,50 30,15 24,99 23,38 23,65
2.2 Đất nghĩa, trang
nghĩa địa
4,75 0,25 3,00 1,50
2.3 Đất sông, suối và
mặt nước chuyên
dùng
72,80 43,30 3,00 7,70 4,80 14,00
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng
nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và
có hiệu quả.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét