Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 88
i vi cỏc loi ng cú ỏp lc ta cú mt s loi u ni nh sau:
a. Lp t vi mi ni ming bỏt
Cu to ca mi ni ming bỏt c gii thiu trờn hỡnh 4.2 v 4.3.
Theo tiờu chun ca cỏc nh sn xut ng, mi ni ming bỏt c lp t
vi cỏc ng sn xut sn. Di õy l mt s cu to n gin ca mi ni ming
b
ỏt cho cỏc loi ng ng cú kớch thc 80 n 2600 mm. Cỏc loi ng ny c
sn xut mt u loe ra, cú cỏc g, nc phớa trong ming loe (gi l ming bỏt)
lp t giong cao su, u kia c mi trn lỳc lp t c d dng. Vic lp
bao gm cỏc thao tỏc : lp giong, a u ng vo ming bỏt v dựng lc thỳc
lp hai ng v
o vi nhau. Ta s xem xột c th cỏc bc tin hnh.
ỏửu nọỳi
ỏửu õổồỹc maỡi thuọn
Mióỷng baùt
Giong cao su
Hỡnh 4-2 Mi ni ming bỏt (ng kớnh 80 - 600)
Giong cao su
Mióỳng õóỷm
ỏửu nọỳi
Mióỷng baùt
Chọỳt hỗnh chổợ T
ỏửu nọỳi
Hỡnh 4-3
Cỏc bc tin hnh nh sau:
- ng ng phi c tin hnh lm sch, i vi mi ni ming bỏt thỡ ta
phi ht sc lu ý n phn ming bỏt. Phn ming bỏt phi c lm sch k cng,
khụng c cỏc vt nh cỏt bi dớnh trong, s dng gi t lau qua sau ú phi
lau li bng gi khụ.
- Sau khi lm sch mt trong ca ming bỏt ta tin hnh lp giong ca
o su.
i vi tng loi ng ng ta cú cỏc cỏch lp khỏc nhau (xem hỡnh 4.3) . Trc
khi lp ta phi kim tra k lng giong xem cú b li khụng, vỡ ch cn mt li nh
trờn giong cng cú th lm mi ni b h. Cú nhiu trng hp giong b st hoc
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 89
b tỏch lm hai phn theo ng ghộp, nu ta khụng ý thỡ s tht bi trong vic
th ỏp lc.
- u ni phi c lm sch v phi m bo cú vỏt theo ỳng tiờu
chun (thụng thng cỏc nh sn xut ó mi vỏt sn). Nu trong trng hp ct
ng thỡ ta phi mi vỏt tr li theo ỳng tiờu chun sn xut lp ng vo giong
c thun tin. Lu ý kim tra u ni, m bo
khụng cú cỏc cnh sc cú th rỏch
giong cao su khi lp, gõy rũ r.
- Sau khi ó lau sch cỏt bi, ta bụi m c dng vo u ni cho n vch
quy nh trờn ming ng v bụi vo mt trong ca ming bỏt.
- Sau khi bụi m ta bt u tin hnh a ng vo lp, s dng cỏc thit b treo buc
a ng xung, ỳng cao v u ni khp vi u bỏt, khi ú ta
cú th tm
thi lp mt ớt cỏt xung lm gi cho phn phớa sau ng.
- a ng vo ta dựng cỏc thit b ti tay lp ng. u bỏt ó cú sn cỏc
cỏp thộp, sau ú ta t cỏp vo ng ng mi v dựng ti ộp ng vo. S dng
hai ti ộp ng vo. S dng hai ti i vi cỏc loi ng ng t 700 n 1200
mm, i vi cỏc loi ng ng 1400 n 2000 mm ta s dng ba ti.
Giong cao su
Mióỷng baùt
ng kớnh 80-250
Giong cao su
Mióỷng baùt
Hỡnh 4-4 Cỏch lp ng giong cao su
- Trong khi dựng ti ộp ng vo ta phi m bo ng gi thng. Dựng ti ộp
ng cho n khi ng ni c lp vo ming bỏt n vch chun. Sau ú, ta kim
tra xem v trớ ca giong cú b thay i hay khụng bng cỏch s dng dng c o
khe h
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 90
- Dng c o h (Feeler gauge) a vo k h gia ming bỏt v u ni
vũng xung quang ng ng.
- Sau khi lp t xong ta tin hnh thỏo b ti v cỏp, cỏt xung, m theo
lp v sau ú thỏo b cỏc dng c treo buc. Trong trng hp dng thi cụng, cỏc
u ng phi c bc cn thn trc khi hon tr mt ng khi tip tc cụng
vic thi cụng ta khụng phi mt cụng lm v sinh.
Dng c o h
Duỷng cuỷ õo õọỹ hồớ
ng kớnh 80-600 mm
Duỷng cuỷ õo õọỹ hồớ
ng kớnh 700-2000 mm
Hỡnh 4.5: o h
b. Lp t ng ng vi mi ni c khớ (xem hỡnh 4.6 ; 4.7)
Mi ni c khớ cú kh nng lm vic rt cao. Cụng vic lp t mi ni c
khớ bao gm cỏc vic lp c v xit cht. Trỡnh t tin hnh nh sau:
- Lau sch phn ming loe v phn ng trn (phn cui ng), bụi du m vo
ming loe,
u ni v gion
g cao su.
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 91
Hỡnh 4-6: Lp t mi ni c khớ
- t ming m vo u ng trn sau ú lng tip giong cao su vo phn
ng trn.
- a u ng trn vo trong phn ming loe mt cỏch chc chn v u,
trỏnh lm chch v mt bờn no ú vỡ khi xit cú th s nghin lờn giong cao su
lm st hay t giong. Trong quỏ trỡnh a ng vo phi gi thng ng.
- y ming m v phớa ming loe v cõn c
hnh sao cho nú nm chớnh gia,
u, phn di ca ming m phi ộp cht vo giong cao su. Lỳc ú bt u lp
ng qua cỏc l khoan sn v vn cht s b bng tay.
- Xit cht c bng cỏc thit b c khớ. Vic xit c cú th tin hnh theo
trỡnh t di ỏy trc, sau ú l c trờn nh, tip theo l vn u c hai bờn
thnh ng v cui cựn
g l vn cht tt c cỏc c cũn li. Vic xit c ny phi tin
hnh rt cn thn, trỏnh lm u vỡ cú th lm hng c hoc nghiờng tm m dn
n khụng u, gõy k h. Mi ln xit c ch xit n mt mc no y ri
chuyn sang cỏc c khỏc. Quỏ trỡnh xit c phi tin hnh lm nhiu ln m bo
cỏc c c xit u.
i vi cỏc ng ng cú ng kớnh ln ụi khi vic xit c
phi tin hnh l nm ln hoc hn.
Sau ú kim tra cht ca cỏc con c, nờn dựng thit b vn xon (torque
wrench ) kim tra cht ca c.
c. Mi ni mt bớch
Hai u ng cú bớch, ta cng tin hnh nh mi ni c khớ. iu ch yu
õy
l cỏch lp giong vo gia bớch.
- Cỏch thc tin hnh: h ng tng t, cn lu ý khi lp bớch thỡ ct giong
m phi hai tai tha ra hai bờn cú th iu chnh giong vo ỳng v trớ.
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 92
- Mi ni mt bớch ni cng, khụng cho phộp cú nghiờng lch, do ú
thng c lp t ti cỏc v trớ bn, trc cỏc thit b nh van khúa, ng h o
v trong cỏc h van.
d. Mi ni hn
Mi ni hn noi chung ch c ỏp dng cho cỏc loi ng thộp vỡ nú cú kh
nng hn tt, cũn cỏc loi ng gang mm hay ng km núi chung rt khú hn do ú
ớt s dng mi ni hn. Cng nh tờ
n gi ca mi ni ta thy cỏc bc tin hnh
mi ni hn cng n gin.
- u ni ng l hai u trn, c lm sch bi bn v m bo khụ rỏo. S
dng cỏc thit b treo buc a ng vo v trớ, a hai u ng tip xỳc nhau (cỏc
u ng phi c m bo ni khớt vi nhau, nu cha khớt thỡ phi mi hoc ct
li). S
au ú hn chm my mi c nh ng li, lp mt ớt cỏt ng c gi
cht ri bt u tin hnh hn ng.
- Trong nhiu trng hp ta phi hn t u trn thnh u bớch, cụng
vic ny tin hnh cng n gin nhng ch cú yờu cu l khi ly du ct ng v
hn phi tht chớnh xỏc, nu khụng s cú
vờnh h gia ng v bớch.
- Lu ý khi hn ni ng ta phi p b lp bờtụng lút ng (nu cú) cỏch im
hn ớt nht l 20 cm khụng nh hng ti mi hn. Tng t, lp bo v ng bờn
ngoi cng cn phi co b i ớt nht 20 cm trỏnh khi hn do nhit cao lm
chy lp bo v vo phn tip xỳc, lm hng mi hn.
Hỡnh 4-7: Cỏc thao tỏc khi lp mi ni c khớ
Mi ni hn cú mt u im ni bt l kớn c m bo, tuy nhiờn ho
o phi rng tin hnh hn ni. Ti cỏc im ni bũ hoc cỏc im i
hng thỡ ta thng ỏp dng mi ni hn. Ti cỏc im m hai u ni ó c nh
thỡ on gia ta cng phi tin hnh ni bng hn. Khi ú cn o ch
ớnh xỏc khong
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 93
cỏch gia hai u ng, cú th l mt u vn tin hnh ni bớch hoc ming bỏt cũn
u kia s ni hn. Ct chớnh xỏc theo khong cỏch gia hai u ng, cú th l mt
u vn tin hnh ni bớch hoc ming bỏt cũn u kia s ni hn. Ct chớnh xỏc
theo khong cỏch ó o c, sau ú ly du nh ng v ta m mt ca phn u
hn, ca ny c m bng ct hoc dựng que hn thi t ra. Khi u ni ta
s hn
mt trong ng bng cỏch a que hn qua ca ny v hn, sau khi hn xong ta s
hn li ca ny, v nh vy ng s kớn.
Mt trong nhng yờu cu ca ng ng cú ỏp l cỏc thit b i kốm c
nh ng. Ti cỏc im ngot luụn phi cú cỏc gi m bo chu ỏp lc cho
t, trỏnh trng hp ng b ộp l
m xờ dch, gõy bung ng ng. Cỏc gi ny
cn c tớnh toỏn cn thn, m bo yờu cu vỡ khi ỏp lc nc t lờn thnh ng s
to thnh mt ỏp lc rt ln.
4.1.2.4 Lp t
Sau khi lp ng xong ta phi tin hnh lp t ngay tn dng s lm vic
ca mỏy gu xỳc. Lp cỏt m di ỏy ng phi m bo dy 30 cm, c m
cht. Sau ú ln lt cỏt xung t
hnh tng lp cú dy khụng quỏ 30 cm v
cng phi m tht k. Cui cựng mi lp tr ỏ cui v ph mt ng (nu nh
ng i qua ng).
Cụng tỏc nghim thu th ỏp c tin hnh sau khi chụn ng xong. Chi tit
xem phn th ỏp lc ng ng.
4.1.3 Thi cụng, lp t ng ng qua ng tu v ng ụtụ
Cỏc phng phỏp thi cụng kớn
ng ng v cỏc cụng trỡnh ngm:
- Dựng khoan
- Khụng dựng khoan
* Trng hp dựng khoan
- Liờn tc: khoan tay, khoan mỏy.v.v.
- Phng phỏp moi hang, dựng khung o.
- Khụng liờn tc:
+ TBM (Tunnel Boring Machines) hoc tm chn;
+ Pipe Jacking (kớch ng);
+ Dao ct;
+ Excavator;
* Trng hp khụng dựng khoan
- Dựng bỳa p;
- ẫp t; ộp bng khớ nộn;
- N mỡn nh hng;
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 94
* Kt hp
Phng phỏp tm chn: S dng tm chn c khớ: ng kớnh cú th ti 2 - 6m.
Chiu di on ng L = 3 ữ6m.
- Tm chn bng thộp, hỡnh tr (nng hng chc tn), di chuyn bng kớch
thy lc, ta vo khi p ca ng hm.
- Trc quay quay a ct hỡnh nún, trờn cú gn nhiu lỏ kim loi nh (hp
kim cng), to lc xoỏy vo lũng t v v
o t
- Phn lc t thnh vũm (qua h t) sau khi kớch thy lc tỏc dng s to lc
tnh tin v phớa trc cho khung hỡnh bỡnh hnh (kớch thy lc t vo thnh ng
hm).
- Tc o: 0,8 - 1m/h.
- t c nghin nh v a lờn bng ti, xe goũng hay xi bng nc v
bm hn hp bựn lờn mt t.
- Sau khi o, thnh ng hm c ghộp bng cỏc tm bờtụng hay
bờ
tụng thnh hỡnh vũm. Sau ú t ng cng ngm.
Phng phỏp khung o
- o n õu, kớch ng vo n ú.
- Sau mi on nht nh, phi b sung kớch thy lc trung gian.
Ly cỏc on ng sau lm im ta, y on trc. Sau ú kớch phớa sau
y ng lờn v trớ c ca kớch trung gian
Bỳa (hỡnh dng khỏc nhau) rung, phỏ v t, ỏ (c s dng
khi gp t cng,
ỏ ). t ỏ ny c xỳc chuyn ra ngoi
õy l phng phỏp thi cụng mi
N mỡn. Khoan tng lp - gi mỡn theo l khoan - n - xỳc b t ỏ - n mỡn phỏ
tip lp th hai .v.v.
Thi cụng ng hm nghiờng. Vớ d: ng ng dn nc v tucbin thy in,
ng kớnh mt vi nột.
Phng phỏp o ng hm dựng cỏc thit b
ộp
(khớ, thy lc) cc mnh ộp
t sang hai bờn.
Phng phỏp o dựng kớch thy lc
- thi cụng theo phng phỏp ny ta o ho hai bờn ng tu (ng ụtụ
hay b sụng) hai h thi cụng, chiu di v rng lp t cỏc thit b. Kớch
thc h ph thuc vo c ng kớnh thi cụng, chiu sõu t ng, loi t ni thi
cụng, loi thit b s dng
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 95
- Sau khi ó o h, ta gai c thnh h chu lc bng vỏn di ti hoc
bờtụng to nờn tng chu ỏp lc. Kớch thy lc s t trc tip lờn thnh tng, u
kia c ỏp vo cỏc khi m. Cỏc khi m ny li c ỏp vo tm dn ti hay
vũng m chu lc ri t lờn u ng. ng ng ỏp dng phng phỏp ny cú
ng kớnh t 700 mm tr lờn ( khụng gian lm vic).
-
Trc tiờn ta o moi theo ỳng v trớ ri sau ú a ng vo, dựng kớch
kớch ng vo. Sau mt thi gian ta lp thờm cỏc khi m, bao gi khi m di
thỡ ta thay luụn bng mt cõy ng mi.
- u trong ca ng c cu to c bit o t, cú t bng chuyn t
v cỏc xe ch t loi nh ngay trong lũng ng vn chuyn t ỏ ra ngoi.
-
Ton b phn ng kớch c t trờn mt b ng ray nh hng
chớnh xỏc v gim ma sỏt vi mt t khi kớch ng.
- Sau khi ng õm sang u bờn kia thỡ ta tin hnh cỏc bin phỏp c nh,
gia c v ni ng nh thụng thng
õy l k thut mi v rt tiờn tin, hin ang c s dng rng rói trong
thi cụng c bit v dn dn thay th hon ton cỏc phng phỏp thi cụng th cụng
nh
o moi, khung o.
4.1.4 Lp t ng ng di nc vt qua sụng, sui, m, h
4.1.4.1 Yờu cu chung
Khi tuyn ng dn nc buc phi vt qua sụng, sui, m, h, ngi thit
k buc phi tớnh toỏn kinh t, k thut chn mt trong hai gii phỏp: cho ng i
ni trờn cu hay t ng chỡm di ỏy h.
thit k ng
t chỡm di nc phi xem xột cỏc im sau:
1. Thu nhp cỏc ti liu kho sỏt cn thit
- Bỡnh cao khu vc t ng chn v trớ tuyn phự hp vi quy
hoch, iu kin thi cụng lp t v qun lý sau ny.
- Mt ct ngang lũng sụng, sui, m, h ti cỏc im d nh t ng
- Dao ng mc nc theo mựa (thng kờ nhiu nm)
-
Cht lng nc, ỏnh giỏ n mũn ca nc, hm lng phự sa
- Biu phõn b lu tc ca sụng sui theo chiu sõu v theo chiu ngang
sụng. Ti liu ỏnh giỏ xúi l, bi p hai b v lũng sụng h.
- Ti liu a cht lũng sụng v hai bờn b ỏnh giỏ chu ti v n
nh ca nn t ng.
2. Chn v trớ tuyn ng trờn mt bng tha món c
ỏc iu kin
- Phự hp vi quy hoch s dng mt t, mt nc ca vựng
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 96
- Cú t thc hin vic tp kt vt t, lp, hn, ni ng, cú tuyn dn
di a ng t b sụng xung trong khi t ng. Mt tuyn chớnh ớt nht cú
hai nhỏnh t ngm
- Cú v trớ cho cỏc phng tin bo qun sa cha sau ny
1
5
5
4
2
4
1
3
3
4
2
3
3
4
5
5
1
3
3
4
4
2
3
1
3
4
2
4
Hỡnh 4-8: S b trớ ng t chỡm di nc
1-ng dn nc chớnh; 2-Cỏc tuyn ng vt sụng
3- Van iu khin; 4-Mi co dón; 5-B sụng
3. Chn tuyn t ng theo mt ct ngang sụng
- Nu lũng sụng bin i, b b xúi l, ng phi chụn sõu vo b trỏnh
xúi l trong tng lai
- Khi lũng sụng rng , n nh, sõu nh, u ng hai bờn trờn mc nc
ngm cú
th lm ng thng cú c vt hai u trỏnh ng sut khi ng phi un
cong
- Khi b sụng sõu, b dc, khụng th lp liờn tc c vt hai u ng, phi
t ng hn liờn tc, ng nm v trớ un cong theo cong mng t ng, bỏn
kớnh R > R
cho phộp
.
4. Chn vt liu ng
i vi ng ng t di nc, vic chn vt liu lm ng phi tớnh n
cỏc iu kin c bit trong thi cụng, qun lý v s phc tp trong quỏ trỡnh sa
cha ng, cỏc mi hn v cỏc dng mi khỏc phi cú cht lng cao l iu kin c
bn m bo bn lõu di ca ng ng.
Trong
thc t xõy dng ng nc thng ỏp dng ng thộp cú c tớnh nh
bng 4-1
Bi ging: CP NC SINH HOT & CễNG NGHIấP
Nguyn Lan Phng 97
Bng 4-1
ng kớnh
ng, mm
Chiu dy
ng, mm
Hm lng
carbon, %
Hm lng
mangan, %
Hm lng lu
hunh, %
Gii hn chy,
kG/mm
2
510 12,7 0,20 - 0,30 0,55 - 0,90 0,018 - 0,037 36,6
660 18,6 0,21 - 0,29 0,65 - 0,98 0,020 - 0,035 36,6
400 9,25 0,20 - 0,28 0,60 - 0,80 0,020 - 0,037 31,6
5. Chn ng kớnh ng
Khi chn ng kớnh ng phi xột cỏc iu kin:
- Mt ng ng chớnh trờn b cn cú ớt nht hai ng nhỏnh t qua sụng
- ng kớnh cng bộ thỡ mi ni cng bn khi chu lc cng
- Tr s ca ỏp lc thy ng tỏc dng lờn ng ng t l thun vi ng
kớnh ng
- un cong ca ng ng t l nghch
vi mụmen khỏng ca ng. Nu
tng ng kớnh ca ng, lm tng mụmen quỏn tớnh ca mt ct ng tc lm tng
cng ca ng, do ú ng cng ln ũi hi tuyn ng phi cú bỏn kớnh cong cng
ln. Mt khỏc, nu ng kớnh ng cng bộ thỡ tn tht ỏp lc trong ng cng ln.
6. Xỏc nh chiu dy thnh ng
Do iu kin thi cụng v qun lý ng ng di nc k
hỏc vi ng ng
t trờn cn, do ú chn chiu dy phi da vo cỏc iu kin c bit ca ng v
phi tham kho kinh nghim cỏc cụng trỡnh trong v ngoi nc quyt nh.
Theo kinh nghim ca Liờn Xụ c v M thỡ chiu dy ng ng t di nc
xỏc nh theo cụng thc:
'
1
n
P
n
RKm
2
PD
+
=
Trong ú:
P- ỏp lc thy ng ln nht trong ng (ỏp lc th, hoc ỏp lc lm
vic cng ỏp lc va), kG/cm
2
;
D
n
- ng kớnh ngoi ca ng, cm;
R- gii hn chy tiờu chun, kG/cm
2
;
K- h s ng nht ca vt liu;
n
1
- h s vt ti, thng ly bng 1,15;
m- h s iu kin lm vic ly bng 0,75
7. Khong cỏch gia cỏc ng t di nc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét