Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014

998 cau hoi TN hoa THpt


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "998 cau hoi TN hoa THpt": http://123doc.vn/document/548789-998-cau-hoi-tn-hoa-thpt.htm


Câu 33. Nguyên tử khối có đơn vị là :
A. g. B. kg. C. u. D. g/mol.
Câu 34. Đơteri là A.
1
1
H
B.
2
1
H
C.
3
1
H
D.
4
1
H

Câu 35. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu, có khối lợng nguyên tử trung bình là
63,54.
Vậy hàm lợng phần trăm
63
Cu trong đồng tự nhiên là :
A. 50%
B. 10%
C. 70%
D. 73%
Câu 36. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai
đồng vị, biết
79
35
Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
A. 80
B. 81
C. 82
D. 81,5
Câu 37. Nguyên tử khối và khối lợng mol nguyên tử có cùng
A. trị số.
B. giá trị.
C. đơn vị.
D. cả A, B, C.
Câu 38. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất
A. theo những quỹ đạo tròn.
B. theo những quỹ đạo hình bầu dục.
C. không theo quỹ đạo xác định.
D. theo những quỹ đạo xác định nhng quỹ đạo có hình dạng bất kì.
Câu 39. Trong nguyên tử, mỗi electron có khu vực tồn tại u tiên của mình, do mỗi electron có
một
A. vị trí riêng.
B. quỹ đạo riêng.
C. năng lợng riêng.
D. đám mây riêng.
Câu 40. Phân lớp d chứa tối đa
A. 2 electron.
B. 6 electron.
C. 10 electron.
D. 14 electron.
Câu 41. Lớp electron M bão hoà khi lớp đó chứa
A. 8 electron.
B. 18 electron.
C. 32 electron.
D. 36 electron.
Câu 42. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ?
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp L.
D. Lớp K.
Câu 43. Sắt
26
Fe
là nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
.
Câu 45. Cấu hình electron của ion Fe
3+
(Z = 26) là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 46. Ion A
3+
có phân lớp electron ngoài cùng là 3d
2
. Cấu hình electron của A là :
A. [Ar]3d
5
.
B. [Ar]4s
2
3d
3
.
C. [Ar]3d
3
4s
2
.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của nguyên tử cacbon (Z = 6) là :
A.
B.

C.



D.
Câu 48. Các nguyên tử khí hiếm (trừ He) có số electron ở lớp ngoài cùng là :
A. 1, 2, 3
B. 4
C. 5, 6, 7
D. 8
Câu 49. Trong nguyên tử
26
Fe, các electron hoá trị là các electron ở :
A. Phân lớp 4s và 4p.
B. Phân lớp 3d và 4s.
C. Phân lớp 3d.
D. Phân lớp 4s.
Câu 50. Nguyên tử có Z = 17, đó là nguyên tử của nguyên tố :
A. kim loại.
B. phi kim.
C. á kim.
D. khí hiếm.
Câu 51. Cho các hạt vi mô có thành phần nh sau : 6p, 6n, 6e ; 8p, 8n, 10e ; 9p, 10n, 10e ;
10p, 10n, 10e ; 11p, 12n, 10e ; 13p, 14n, 13e ; 13p, 13n, 13e ; 13p, 14n, 10e. Có
bao nhiêu hạt trung hoà về điện ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chơng 2
Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
Câu 52 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học đợc sắp xếp dới ánh sáng của
A. thuyết cấu tạo nguyên tử.
B. thuyết cấu tạo phân tử.
C. Thuyết cấu tạo hoá học.
D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Câu 53 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đợc sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đợc xếp cùng một hàng.
B.
Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử đợc xếp thành một cột.

C. Các nguyên tố đợc sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Cả A, B và C.
Câu 54 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron ở lớp ngoài cùng.
D. cả B và C.
Câu 55 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (Z
A
< Z
B
).
Vậy Z
B

Z
A

bằng :
A. 1
B. 6
C. 8
D. 18
Câu 58 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tơng tự nhau.
C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.
D. Đợc sắp xếp thành một hàng.
Câu 59 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :
A. nhóm IA và IIA.
B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).
C. nhóm IB đến nhóm VIIIB.
D. xếp ở hai hàng cuối bảng.
Câu 60 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi
tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 61 : Số thứ tự của nhóm A cho biết :
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số lớp electron của nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử.
Câu 62 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong
cùng một nhóm A là sự giống nhau về
A. số lớp electron trong nguyên tử.
B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số electron trong nguyên tử.
D. Cả A, B, C.
Câu 63 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 64 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
Câu 65 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong
cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Tính kim loại tăng dần.
B. Tính phi kim tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
Câu 66 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
Câu 67 : Dãy nào không đợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
A. Li, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.
C. Al, Mg, Na, K.
D. B, C, N, O.
Câu 68 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại
giảm dần :
A. Na, Mg, Al, K.
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na, K.
D. Na, K, Mg, Al.
Câu 69 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là :
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Nitơ
Câu 70 : Pau-linh quy ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tơng đối
cho các nguyên tố khác ?
A. Hiđro.
B. Cacbon.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 71 : Dãy nguyên tố đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là :
A. C, N, O, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. Li, Na, K, Rb.
D. Cl, S, P, Si.
Câu 72 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do :
A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi.
D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
Câu 73 : Đại lợng đặc trng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình
thành liên kết hoá học là :
A. Tính kim loại.
B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Độ âm điện.
Câu 74 : Chỉ ra nội dung sai :
Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
A. khả năng thu electron càng mạnh.
B. độ âm điện càng lớn.
C. bán kính nguyên tử càng lớn.
D. tính kim loại càng yếu.
Câu 75 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố
trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lợt từ 1 đến 4.
B. giảm lần lợt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần lợt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lợt từ 1 đến 8.
Câu 76 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng yếu dần.
B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng mạnh dần.
C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần.
D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
Câu 77 : Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng nh thành phần và tính chất tạo nên
từ các nguyên tố đó :
A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lợng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lợng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 78 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 79 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra đợc :
A. tính kim loại, tính phi kim.
B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
C. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
D. tính axit, bazơ của các hiđroxit tơng ứng của chúng.
Câu 80 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 81 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A. HX
B. H
2
X
C. H
3
X
D. H
4
X
Câu 82 : Nguyên tố có tính chất hoá học tơng tự canxi :
A. Na
B. K
C. Ba
D. Al
Câu 83 : Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống
nhau nhất ?
A. Na, Mg
B. Na, K
C. K, Ag
D. Mg, Al
Câu 84 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không
cho biết
A. số proton trong hạt nhân.
B. số electron trong nguyên tử.
C. số nơtron.
D. số thứ tự của chu kì, nhóm.
Câu 85 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần :
A. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Si(OH)
4
.
B. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Si(OH)
4
,

Al(OH)
3
.
D. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH.
Câu 86 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần :
A. H
4
SiO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
.
B. H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HClO
4
, H
4
SiO
4
.
C. HClO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
4
SiO
4
.
D. H
3
PO
4
, HClO
4
, H
4
SiO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 87 : Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học
tơng tự nhau ?
A. As, Se, Cl, I.
B. F, Cl, Br, I.
C. Br, I, H, O.
D. O, Se, Br, Cl.
Câu 88 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử
lớn nhất ?
A. Flo.
B. Atatin.
C. Iot.
D. Clo.
Câu 89 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí
hiếm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, F.
B. C, Si, P, N.
C. C, N, O, F.
D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Chơng 3
Liên kết hoá học

Câu 91 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dơng gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion đợc hình thành khi nguyên tử nhờng hay nhận electron.
Câu 92 : Cho các ion : Na
+
, Al
3+
,
2
4
SO

,
3
NO

, Ca
2+
,
4
NH
+
, Cl

. Hỏi có bao nhiêu cation ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 93 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hớng
A. nhận thêm electron.
B. nhờng bớt electron.
C. nhận hay nhờng electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. nhận hay nhờng electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 94 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thành đợc
A. ion natri.
B. cation natri.
C. anion natri.
D. ion đơn nguyên tử natri.
Câu 95 : Trong phản ứng : 2Na + Cl
2
2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C. anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
Câu 96 : Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử (1) bán kính cation tơng ứng và
(2) bán kính anion tơng ứng.
A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Câu 97 : Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngợc dấu gần nhất ?
A. 1
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 98 : Liên kết ion là liên kết đợc hình thành bởi
A. sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho nhận cặp electron hoá trị.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dơng và electron tự do.
Câu 99 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nớc.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn đợc điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 100 : Hoàn thành nội dung sau : Các thờng tan nhiều trong nớc. Khi nóng chảy
và khi hoà tan trong nớc, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện.
A. hợp chất vô cơ
B. hợp chất hữu cơ
C. hợp chất ion

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét