Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
D. điện tích và dòng điện.
Câu 49: Khi vật dao động điều hòa có dạng x = Acos
ω
t . Gốc thời gian đã chọn vào lúc
A. Lúc chất điểm có li độ x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều âm
D. Lúc chất điểm có li độ x = + A
Câu 50: Tìm kết luận sai :
A. Trong hiện tượng sóng dừng của các cột khí trong một ống sáo, tại các bụng sóng dừng các
phần tử không khí dao động với biên độ cực đại
B. Trong hiên tượng sóng dừng trên một dợi dây đàn, tại các bụng sóng dừng các phần tử của
dây dao động với biên độ cực đại
C. Hai đầu sợi dây đàn luôn là hai nút sóng dừng
D. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
Câu 51: Chọn phát biểu sai.Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Pha ban đầu xác đònh trạng thái ban đầu của dao động
B. Pha của dao động xác đònh trạng thái dao động của vật
C. Pha dao động, pha ban đầu, tần số góc lànhững góc thật, đo được trong thực nghiệm
D. Tần số góc là đại lượng trung gian cho phép xác đònh tần số của dao động
Câu 52: Chu kì của con lắc lò xo
A. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động
B. Chu kì của con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động
C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghòch với căn bậc hai biên độ dao động
D. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghòch với biên độ dao động
Câu 53: Trong dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi
A. Con lắc đơn khi đang làm thí nghiệm. B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Khung xe ôtô sau khi qua đường gờ ghề D. Quả lắc đồng hồ
Câu 54: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng
A. có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi day dẻo, có tính đàn hồi.
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố đònh trong không gian .
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
Câu 55: Mạch dao động LC có độ tự cảm 1,5mH. Năng lượng dao động điện từ của mạch bằng 1,7J.
Cường độ dòng điện cực đại
A. 0,2A B. 0,15A C. 1,5A D. 0,1A.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang:
A. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
C .sóng ngang chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí.
D sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và chất khí.
B. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 57: Đặc đi ểm nào trong số các đặc điểm sáu khơng phải là đặc điểm chung của sóng âm và sóng
điện từ
A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân khơng.
C. là sóng ngang. D. bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 58: Dòng điện xoay chiều i= 3co s(100πt) (A)thì trong 1s dòng điện đổi chiều
DAO DONG CO & SONG CO
5
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
A. 100 lần B. 25 lần C. 50 lần D. 200 lần
Câu 59: Một sơi dây đàn hồi dài 100cm, có 2 đầu MN cố đònh. Một sóng truyền với tần số 50Hz
,trên sợi dây đếm được 3 nút bụng, không kể nút MN.Tính V=?
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 60: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Tần số của âm B. Biên độ của âm C. Vận tốc truyền âm D. Cường độ của âm
Câu 61: Mợt vật dao đợng điều hòa với phương trình
)
2
4sin(6
π
−=
tx
cm. Gia tớc của vật có giá trị
lớn nhất bằng
A. 96 cm/s
2
B. 24 cm/s
2
C. 1,5 cm/s
2
D. 144 cm/s
2
Câu 62: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương trùn sóng dao đợng vng pha với
nhau bằng
A. mợt phần tám bước sóng B. mợt nửa bước sóng
C. mợt phần tư bước sóng D. mợt bước sóng
Câu 63: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = 6cos(πt) (cm) và
x2 = 3co s(πt + π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp
A. 3cm. B. 9cm. C. 6,708cm. D. 45cm.
Câu 64: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có :
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng vận tốc truyền sóng
Câu 65: Sóng siêu âm
A. trùn trong khơng khí nhanh hơn trong nước
B. khơng trùn được trong chân khơng
C. trùn được trong chân khơng
D. trùn trong nước nhanh hơn trong sắt
Câu 66: Chọn câu sai khi nói về điện trường xốy
A. do từ trường biến thiên sinh ra.
B. có đường sức là các đường cong khép kín.
C. do điện trường biến thiên sinh ra.
D. biến thiên trong khơng gian và theo cả thời gian.
Câu 67: Trong DĐ sau đây DĐ nào là DĐ tuần hoàn:
A. quả lắc đồng hồ treo trên tường đung đưa sang phải, sang trái.
B. mẫu gỗ nhỏ nhấp nhô trên mặt hồ gợn sóng.
C. khi có gió nhẹ bông hoa lay động trên cành cây.
D. dây đàn ghi ta đang rung động.
Câu 68: Một con lắc lò xo, muốn tăng tần số dao động gấp đơi thì phải
A. Tăng khối lượng gấp 4 lần B. tăng khối lượng gấp 2 lần.
C. Giảm khối lượng còn
4
1
. D. Giảm khối lượng còn
2
1
.
Câu 69: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Biên độ của sóng luôn bằng hằng số
B. Đại lượng nghòch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
C. Chu kì chung của các phần tư ûcó sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
D. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
Câu 70: Mợt chất điểm dao đợng điều hòa với chu kì T, biên đợ
A. Thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí x = A đến vị trí
DAO DONG CO & SONG CO
6
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
x =
2
A
là
A.
3
T
B.
6
T
C.
4
T
D.
2
T
Câu 71: Tại mợt nơi xác định chu kì dao đợng điều hòa của con lắc đơn là T. khi chiều dài của con lắc
tăng 16 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 16 lần B. khơng đởi C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 72: Tại một điểm M cách các nguồn sóng d
1
= 23cm và d
2
= 26,2 cm sóng có biên độ cực đại .
Biết rằng giữa M và đường trung trực của O
1
O
2
còn một đường dao động mạnh . Tìm vận tốc truyền
sóng trên mặt nước
A. 18 cm/s B. 24 cm/s C. 25 cm/s D. 21,5 cm/s
Câu 73: Chọn câu Sai. Sóng điện từ là sóng
A. do điện tích sinh ra.
B. có vận tốc truyền sóng trong chân khơng bằng vận tốc ánh sáng.
C. do điện tích dao động bức xạ ra.
D. có véc tơ dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 74: Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng và chiều dài con lắc.
B. khối lượng, độ cứng và chiều dài con lắc.
C. chiều dài và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
D. khối lượng và độ cứng của con lắc.
Câu 75: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong khoảng thời gian
27 s. Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz. B. 3 Hz. C. 270 Hz. D. 10/27 Hz
Câu 76: Khi cho một điện tích điểm dao động xung quanh điện tích điểm sẽ tồn tại
A. từ trường. B. điện trường. C. điện từ trường. D. trường hấp dẫn.
Câu 77: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí
B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép
C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong chân không
D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ
Câu 78: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc
A. cơ năng khơng thay đổi.
B. cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
C. cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và cơ năng.
Câu 79: Chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi:
A. thay đổi gia tốc trọng trường B. thay đổi biên độ góc
C. thay đổ chiều dài con lắc D. thay đổi khói lượng quả cầu của con lắc
Câu 80: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng K=40N/m. Khi vật m của con lắc ở
vò trí X=-3cm thì thế năng của con lắc là :
A. 0.6J B. 180J C. 0.018J D. -0.018J
Câu 81: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H và một tụ có điện dung C= 1/ π
µF . Chu kì dao động của mạch là
A. 0,02s. B. 2s. C. 0,002s. D. 0,2s.
Câu 82: Hai sóng s
1
, s
2
cùng truyền đến điểm M. nếu hiệu đường đi bằng số ngun lần bước sóng thì
sóng tại M có đặc điểm
A. biên độ cực tiểu. B. biên độ cực đại.
DAO DONG CO & SONG CO
7
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
C. có độ lệch pha khơng đổi. D. cùng tần số với 2 sóng tới.
Câu 83: Mợt vật dao đợng điều hòa với phương trình
)
3
4sin(20
π
π
−=
tx
cm. Thế năng của nó biến
thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s B. 1 s C. 2 s D. 0,5 s
Câu 84: Con lắc lò xo dao đợng với phương trình
)sin( tAx
ω
=
và có cơ năng là W. Đợng năng của
vật tại thời điểm t
A.
t
ω
2
đ
WsinW
=
B.
t
ω
cos
2
W
W
đ
=
C.
t
ω
cos
4
W
W
đ
=
D.
t
ω
2
đ
WcosW
=
Câu 85: Dao động điện từ nào dưới đây xãy ra trong mạch dao động có thể có năng lượng giảm dần
theo thời gian.
A. Cộng hưởng dao động. B. Dao động duy trì.
C. dao động riêng. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 86: Một con lắc đơn có chu kì T=0.3s. con lắc đơn khác có chu kì T=0.4s. Chu kì dao động của
con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên là:
A. 0.7s B. 0.12s C. 0.5s D. 0.1s
Câu 87: Thực hiện giao thoa với hai nguồn S
1
và S
2
cùng biên độ 1cm ,bước sóng là 20cm thì M
cách S 10cm và S 50cm có biên độ:
A. 1 cm B. 0 cm C. 0,5 cm D. 2cm
Câu 88: Hai con lắc lòxo thực hiện dao động điều hoàcó biên độ lần lượt là A
1
, A
2
với A
2
>A
1
.
Điều dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc.
A. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn B. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn. D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 89: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
A. mợt nửa bước sóng B. mợt bước sóng
C. mợt phần tư bước sóng D. mợt sớ ngun lần bước sóng
Câu 90: Một dao động điều hoà có quỷ đạo là một đoạn thẳng dài 18cm. Biên độ dao động của vật
là:
A. 9cm B. 12cm C. 6cm D. 24cm
Câu 91: Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện và cuộn dây thì phát biểu nào sau đây đúng
A. u ở 2 đầu đoạn mạch và i qua mạch ln cùng pha.
B. u ở 2 đầu đoạn mạch ln chậm pha
2
π
so với i qua mạch
C. một phát biểu khác.
D. u ở 2 đầu đoạn mạch ln nhanh pha
2
π
so với i qua mạch
Câu 92: Điều nào sau đây là đúng? Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng.
A. có cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian
B. có cung biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
C. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
D. có cùng tần số , cùng phương truyền
Câu 93: Một con lắc đơn dao động với tần số 0.25Hz. Chiều dài của con lắc là(g=9.8 m/s
2
)
A. 3.98m B. 0.995m C. 0.25m D. 0.39m
Câu 94: Tính chất của sóng điện từ
A. là sóng ngang.
B. khơng mang năng lượng.
C. truyền được trong mọi mơi trường kể cả chân khơng.
DAO DONG CO & SONG CO
8
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
D. vận tốc truyền sóng trong chân khơng bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 95: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố đònh bắng một nam châm điện có tần số
f=50Hz .Trên dây có sóng với 5 bụng sóng ,Tìm vận tốc truyền sóng trên dây này:
A. 18m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 24m/s
Câu 96: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ H và tụ có điện dung. Tần số dao động
riêng của mạch là 1MHz. giá trị của C bằng
A. ¼π pF. B. ¼π mF. C. ¼π F. D. ¼π µF.
Câu 97: Điều sau đây là đúng khi nói về DĐĐH của một chất điểm:
A. Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đai.
C. Khi qua vi trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. Cả B và C đúng.
Câu 98: Mạch dao động gồm tụ có C = 15nF và cuộn cảm L = 5μH, hiêu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ
điện là 1,2v. Cường độ dòng điện cực đại
A. 66mA B. 3,6mA. C. 47mA D. 4,32mA
Câu 99: Hình 1 là dạng sóng trên mặt nước tại thời điểm .Tìm kết luận sai:
`
A. Các điểm B vàC dao động vuông pha. B. Các điểm A vàC dao động cùng pha.
C. Các điểm B vàC dao động ngược pha. D. Các điểm B vàF dao động cùng pha.
Câu 100: Chọn kết luận sai khi nói sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạcó cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sự phản xạ ở đầu cố đònh làm đoiå dấu của phương trình sóng.
D. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
Câu 101: Bước sóng được đònh nghóa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 102: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng
Câu 103: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
A. Luôn hướng về vò trí cân bằng.
B. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Có giá trò cực đại khi vật qua vò trí cân bằng
D. Triệt tiêu khi vật qua vò trí cân bằng
Câu 104: Một con lắc lò xo có khối lượng quả năng 400 g dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5 s.
Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m
Câu 105: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm B. Biên độ dao động của âm
C. Mức cường độ âm D. Mức áp suất âm thanh
DAO DONG CO & SONG CO
9
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
Câu 106: Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài
tự nhiên 1
0
= 30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố đònh. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài của lò xo
khi vật ở vò trí cân bằng là
A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm
Câu 107: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và tần số sóng
C. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
Câu 108: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi, và nhiệt
độ của môi trường
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 109: Âm thanh:
A. Chỉ truyền được trong chất khí
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 110: Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu về cùng một phía.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vò trí đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của q đạo chuyển động
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
Câu 111: Một sóng cơ học có tần số 240 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì
bước sóng
A. 4 m B. 2 m C. 0,5m D. 0,25m
Câu 112: Sóng dọc là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
turyền sóng
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương
truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nữa do bò một vật cản chặn lại
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố đònh trong môi trường
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên
cùng một phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 114: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, biên độ D. Độ cao, âm sắc, độ to
DAO DONG CO & SONG CO
10
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
âu 115: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acosωt. Góc thời gia t = 0 đã được chọn:
A. Khi vật qua vò trí cân bằng theo chiều dương q đạo
B. Khi vật qua vò trí cân bằng theo chiều âm q đạo
C. Khi vật qua vò trí biên dương
D. Khi vật qua vò trí biên âm
Câu 116: Một chất điểm dao động điều hoà trên một q đạo thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động
của vật là:
A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 117: Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi
thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng:
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 118: Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
B. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vónh viễn
C. Có tần số trên 20.000 Hz
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 119: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi
A. Vận tốc B. Tần số
c. Bước sóng D. Năng lượng
Câu 120: m sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm B. Tần số và biên độ âm
C. Bước sóng D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 121: Một vật dao động điều hoà khi qua vò trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
Câu 122: Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
C. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ gia động giảm 3 lần.
Câu 123: Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Luôn hướng về vò trí cân bằng
C. Có biểu thức F = -kx.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian
Câu 124: Sóng phản xạ:
A. Luôn bò đổi dấu
B. Luôn luôn không bò đổi dấu
C. Bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố đònh
D. Bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được
Câu 125: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T
B. Bằng động năng của vật khi vật qua vò trí cân bằng.
DAO DONG CO & SONG CO
11
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
2
T
Câu 126: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vò thời gian qua một đơn vò diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm là:
A. Cường độ âm B. Độ to của âm
C. Mức cường độ âm D. Năng lượng âm
Câu 127: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều
hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 128: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo
lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật.
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 129: Chọn câu trả lời Sai
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng ngoại lực biến thiên
tuần hoàn có tần số ngoại lực f ≈ tần số riêng của hệ f
0
.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trò
cực đại.
Câu 130: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động bằng
4
π
−
thì gia tốc
của vật là a = - 800 cm/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của vật
A. 10√2 cm B. 5√2 cm C. 2√2 cm D. Một giá trò khác
Câu 131: Sóng ngang:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 132: Khi hai nhạc só cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng bằng hai nhạc cụ khác
nhau là đàn Piano và Organ, ta vẫn phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào
là đàn Organ là do
A. Tần số và biên độ âm khác nhau
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 133: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm B. Bước sóng và năng lượng âm
C. Tần số và mức cường độ âm D. Vận tốc và bước sóng
Câu 134: “Một vật dao động ……………… có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động ………
xuống một ……… nằm trong mặt phẳng q đạo”.
A. Điều hoà, thẳng đều, đường thẳng.
B. Cơ học, tròn đều, đường thẳng
C. Điều hoà, tròn đều, đường thẳng.
D. Tuần hoàn, thẳng đều, đường tròn.
DAO DONG CO & SONG CO
12
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
Câu 135: Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 136: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tự vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương
truyền sóng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 137: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. Cùng tần số cùng pha.
B. Cùng biên độ
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Cả A và C đều đúng
Câu 138: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động
năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
A. 16.10
-2
J B. 800 J C. 100 J D. 8 . 10
-2
J
Câu 139: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm
B. Một tính chất sinh lí của âm
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí
D. Tần số âm
Câu 140: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố đònh, bước sóng bằng:
A. Độ dài của day
B. Một nửa độ dài của day
C. Khoảng cách giũa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 141: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm
C. Một tính chất sinh lí của âm
D. Một tính chất vật lí của âm
Câu 142: Trong dao động điều hoà có phương trình Acos (ωt + ϕ)
A. Pha ban đdầu ϕ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác
đònh trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kì.
B. Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lại như
cũ.
C. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác đònh chu kì và tần số dao động.
D. Tần số dao động f xác đònh số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vò
thời gian.
Câu 143: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
DAO DONG CO & SONG CO
13
Trường THPT Kỹ Tḥt Ngũn Duy Thành
094.6.015543
A. Thế năng của vật khi qua vò trí biên.
B. Động năng của vật năng khi qua vò trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vò trí bất kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 144: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lang turyền trong môi trường vật chất, có tần số từ
16 Hz đến 20.000 Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong không khí.
Câu 145: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. Rắn, khí và lỏng B. Khí, rắn và lỏng
C. Khí, lỏng và rắn D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 146: Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos (ωt + ϕ)
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số phụ thuộc cách chọn góc thời
gian t = 0
D. Biên độ A, tần số góc ω là các số dương, pha ban đầu ϕ là hằng số phụ thuộc cách
chọn gốc thời gian t = 0
Câu 147: Chọn câu phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng
B. Là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 148
A. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, cùng biên độ
là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, và cùng biên độ.
B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
C. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số
và cùng pha ban đầu là một dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và
pha ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 149: Mợt sóng trùn trong nước với tần sớ 60 Hz, bước sóng 8 cm thì vận tớc sóng bằng
A. 0,133 m/s B. 7,5 m/s C. 480 m/s D. 4,8 m/s
Câu 150: Khi xảy ra cợng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao đợng
A. với tần sớ bằng tần sớ dao đợng riêng B. với tần sớ nhỏ hơn tần sớ dao đợng riêng
C. với tần sớ lớn hơn tần sớ dao đợng riêng D. mà khơng chịu ngoại lực tác dụng
Câu 151: Khi sóng âm trùn từ nước vào thủy tinh thì
A. bước sóng khơng thay đởi B. chu kì tăng
C. bước sóng giảm D. tần sớ khơng thay đởi
Câu 152: Âm thanh có thể trùn được
A. trong mọi chất và trong chân khơng
B. chỉ trong chất khí
C. trong chất khí, lỏng, rắn khơng trùn được trong chân khơng
D. chỉ trong chất rắn
DAO DONG CO & SONG CO
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét