Thứ Hai, 20 tháng 1, 2014

Cty TNHH Tấn Khoa

_ Bộ phận bán hàng : 10.000.000
_ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000
26 . Trích chi phí trả trớc cho từng loại sản phẩm tủ tờng , bàn học , giờng là
7.175.000
27 . Phân bổ lơng cho CNTTSX
stt Tên sản phẩm số tiền
1 Tủ tường 15.200.000
2 Bàn 10.872.000
3 Giường 20.080.000
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận quản lý phân xởng ngày 21/3 là 18.315.000
29 . Phân bổ lơng cho BPBH , BPQLDN .
BPBH 9.902.000
BPQLDN 12.900.000
30 . Trích BHXH , BHYT , KPCĐ theo tỷ lệ quy định ngày 23/3
31 . Thanh toán tiền lơng cho CNV trong kỳ = TM ( PC số 13 )
32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm =
TM ( VAT 10% ) 25/3 PC số 14
_ Đối với bộ phận sản xuất 9.700.000
_ Đối với bộ phận bán hàng 2.000.000
_ Đối với bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000
33 . Nhập kho thành phẩm : 15 tủ , 50 bàn , 40 giờng ( PNK số 07 ) 26/3
34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm 10 tủ giá cha thuế 10% là
15.000.000 ( PXK số 06 ) , đã thu = TM ( PT số 07 ) 27/3
35 . Xuất bán 20 bộ bàn cho trờng Đại Học Luật Hà Nội ( PNK số 07 ) Giá
bán cha có thuế là 4.100.000 đồng / bộ ( VAT 10% ) , đã thu 1/2 = TM , số còn lại nợ
( PXK 07 PT 08 ) 28/3
36 . Xuất bán 5 bộ ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý. Giá bán cha có thuế
2.200.000 đồng/ chiếc ( VAT 10% ) , đổi thu = TM ( PXK 08 PT 09 ) 29/3
37 . Xuất bán 10 chiếc bàn trang điểm cho Công ty thơng mại Hà Giang . Giá
bán cha có thuế 1.000.000 ( VAT 10% , cha thu tiền ( PXK số 9 ) 29/3
Công ty áp dụng phơng pháp tính giá NVL xuất dùng theo phơng pháp bình
quân cả kỳ dự trữ .
Giá đơn vị bình quân Giá thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
=
cả kỳ dự trữ Lơng thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
1 . Đơn giá gỗ vên vên .
72.625.000 + 150.000.000
5
Đơn giá gỗ vên vên =
25 + 50
= 2.968.333,333
2 . Đơn giá đinh
100.000 + 1000.000
Đinh =
10 + 100
= 10.000
3 . Vecni .
1.610.000 + 1.100.000
Vecni =
35 + 20
= 49.272,72727
Định khoản .
1 . Mua 50 cm gỗ Dáng H ơng của Công ty Vĩnh Long
Nợ TK 152 (Dáng Hơng) 205.000.000
Nợ TK 133 20.500.000
Có TK 112 225.500.000
2 . Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH .
Nợ TK 112 225.000.000
Có TK 131 (Nam Lâm) 225.000.000
3 . Mua 100 kg đinh của Công ty Thuỳ Linh
Nợ TK 152 (Đinh) 1.000.000
Nợ TK 133 1.100.000
Có TK 112 1.100.000
4 . Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
5 . Công ty thanh toán tiền lơng cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ kỳ trớc
bằng chuyển khoản
Nợ TK 331 (Vĩnh Long)15.000.000
Có TK 112 15.000.000
6 . Mua 100 m gỗ lim của Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 152 (gỗ lim) 300.000.000
Nợ TK 133 30.000.000
Có TK 112 330.000.000
7 . Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TGNH .
Nợ TK 112 16.000.000
6
Có TK 131 (Hải Anh) 16.000.000
8 . Mua 50 m gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà .
Nợ TK 152 (gỗ vên vên) 150.000.000
Nợ TK 133 15.000.000
Có TK 112 100.000.000
Có TK 111 65.000.000
9 . Công ty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH .
Nợ TK 111 1.936.000
Có TK 131 (Mai Thuý) 1.936.000
10 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 331 (Thái Hoàn)689.000.000
Có TK 111 689.000.000
11 . Mua 20 hộp Vecni của Công ty Biếc Lan
Nợ TK 152 (vecni) 1.100.000
Nợ TK 133 110.000
Có TK 331 1.210.000
12 . Trờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TM
Nợ TK 111 52.000.000
Có TK 131 (ĐH Luật) 52.000.000
13 . Công ty mua 1 máy bào 4 mặt của nhà máy Quý Dơng
Nợ TK 211 110.000.000
Nợ TK 133 11.000.000
Có TK 112 60.500.000
Có TK 331 60.500.000
14 . Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TM
Nợ TK 111 57.134.127
Có TK 131 (Ngọc Tuyết)57.134.127
15 . Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà nớc
Nợ TK 333 40.000.000
Có TK 112 40.000.000
16 . Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà tiền hàng còn nợ kỳ trớc = TM
Nợ TK 331 (Mỹ Hà) 168.103.000
Có TK 112 168.103.000
17 . Công ty mua 50 m gỗ tán
Nợ TK 152 (gỗ tán) 100.000.000
Nợ Tk 133 10.000.000
Có TK 112 110.000.000
18 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan
Nợ TK 331 (Biếc Lan) 1.210.000
Có TK 112 1.210.000
7
19 . Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng còn nợ kỳ này = TM
Nợ TK 331 (Quý Dơng) 60.500.000
Có TK 111 60.500.000
20 . Xuất 30 m gỗ Dáng H ơng để sản xuất tủ
Nợ TK 621 123.000.000
Có TK 152 (Dáng Hơng) 123.000.000
21 . Xuất 30 m gỗ lim để sản xuất bàn
Nợ TK 621 150.000.000
Có TK 152 (lim) 150.000.000
22 . Xuất30 m gỗ vên vên để sản xuất gi ờng
Nợ TK 621 89.049.999,99
Có TK 152 (vên vên) 89.049.999,99
23 . Xuất 65 kg đinh để đóng tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621 650.000
- Tủ tờng 150.000
- Bàn 200.000
- Giờng 300.000
Có TK 152 (đinh) 650.000
24 . Xuất 15 hộp vecni để sản xuất tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621 739.090,9092
- Tủ tờng 246.363,6364
- Bàn 246.363,6364
- Giờng 246.363,6364
Có TK 152 (vecni) 739.090,9092
25 . Trích KH TSCĐ
Nợ TK 627
Nợ TK 641 10.000.000
Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 214 50.000.000
26 . Trích chi phí trả trớc cho từng loại sản phẩm
Nợ TK 627 7.175.000
Có TK 142 7.175.000
27. Phân bổ lơng cho CNTTSX
Nợ TK 622 46.152.000
- Tủ tờng 15.200.000
- Bàn 10.872.000
- Giờng 20.080.000
Có TK 334 46.152.000
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận QLPX
Nợ TK 627 18.315.000
8
Có TK 334 18.315.000
29 . Phân bổ tiền lơng cho bộ phận bán hàng , bộ phận QLDN
Nợ TK 641 9.902.000
Nợ TK 642 12.900.000
Có TK 334 22.802.000
30 . Trích BHYT , BHXH , KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Nợ TK 334 5.236.140
Nợ TK 627 3.479.850
Nợ TK 622 (Tủ tờng) 2.888.000
Nợ TK 622 (Bàn) 2.065.680
Nợ TK 622 (Giờng) 3.815.200
Nợ TK 641 1.881.380
Nợ TK 642 2.451.000
Có TK 338 21.817.250
Có TK 338 (2) 1.745.380
(3) 17.453.800
(4) 2.618.070
31. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV trong kỳ
Nợ TK 334 82.032.860
Có TK 111 82.032.860
32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm
Nợ TK 627 9.700.000
Nợ TK 641 2.000.000
Nợ TK 642 3.000.000
Nợ TK 133 1.470.000
Có TK 111 16.170.000
33 . Nhập kho thành phẩm .
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .
Tính giá thành cho 15 tủ .
Khoản mục CPDDK
CPDDK Phát
sinh trong kỳ
CPDCK
Gía thành sản phẩm
trong kỳ
Giá thành Giá thành ĐV
621
622
627
123.369.363,6
18.088.000
20.388.998,14
123.369.363,6
18.088.000
20.388.998,14
Tổng 161.873.361,7 161.873.361,7 10.791.557,45
Tập hợp chi phí cho 50 bộ bàn
Khoản mục CPDDK CPDDK Phát CPDCK Gía thành sản phẩm
9
sinh trong kỳ
trong kỳ
Giá thành Giá thành ĐV
621
622
627
150.446.363,6
12.937.680
14.583.499,19
150.446.363,6
12.937.680
14.583.499,19
Tổng 177.967.542,8 177.967.542,8 3.559.350,856
Tập hợp giá thành cho 40 bộ giờng
Khoản mục CPDDK
CPDDK Phát
sinh trong kỳ
CPDCK
Gía thành sản phẩm
trong kỳ
Giá thành Giá thành ĐV
621
622
627
89.596.363,63
23.895.200
26.934.939,64
89.596.363,63
23.895.200
26.934.939,64
Tổng 140.426.503,3 140.426.503,3
a . Nợ TK 154 (Tủ tờng)161.873.361,7
Có TK 621 123.396.363,6
Có TK 622 18.088.000
Có TK 627 20.388.998,6
b . Nợ TK 154 (Bàn) 177.967.542,8
Có TK 621 150.446.363,6
Có TK 622 12.937.680
Có TK 627 14.583.499,19
c . Nợ TK 154 (Giờng) 140.426.503,3
Có TK 621 89.596.363,6
Có TK 622 23.895.200
Có TK 627 26.934.939,64
d . Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155 480.267.407,8
Có TK 154 480.267.407,8
34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm làm 10 tủ tờng
a . Giá vốn
Nợ TK 632 107.915574,5
Có TK 155 107.915574,5
b . Doanh thu
Nợ TK 111 165.000.000
Có TK 511 150.000.000
Có TK 333 15.000.000
10
35 . Xuất bán 20 bàn cho trờng ĐH Luật
a . Giá vốn
Nợ TK 632 71.187.017,12
Có TK 155 71.187.017,12
b . Doanh thu
Nợ TK 111 45.100.000
Nợ TK 131 45.100.000
Có TK 511 82.000.000
Có TK 333 8.200.000
36 . Xuất bán 5 ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý
a . Giá vốn
Nợ TK 632 5.100.000
Có TK 155 5.100.000
b . Doanh thu
Nợ TK 111 12.100.000
Có TK 511 11.000.000
Có TK 333 1.100.000
37 . Xuất bán 10 bàn trang điểm cho Công ty thơng mại Hà Giang
a . Giá vốn
Nợ TK 632 5.199.520
Có TK 155 5.199.520
b . Doanh thu
Nợ TK 131 11.000.000
Có TK 511 10.000.000
Có TK 333 1.000.000
38 . Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911 189.402.111,6
Có TK 632 189.402.111,6
39 . Kết chuyển chi phí bán hàng , chi phí quản lý
Nợ TK 911 47.134.380
Có TK 641 23.783.380
Có TK 642 23.351.000
40 . Kết doanh thu
Nợ TK 511 250.000.000
Có TK 911 250.000.000
41 . Kết chuyển lãi
Nợ TK 911 16.463.508,4
Có TK 421 16.463.508,4
42 . 133 88.180.000
333 25.300.000
11
Kết chuyển VAT phải nộp
Nợ 333
Có 133 25.300.000
TK152 (Dáng Hơng) TK152 (Lim)
(1)205.000.000 123.000.000 (6)300.000.000 150.000.000(21)
205.000.000 123.000.000 300.000.000 150.000.000
TK152 (gỗ tán) TK152(Đinh)
(17)100.000.000 100.000
(3) 100.000 650.000(23)
100.000.000
100.000 650.000

SD:1.100.000
TK152(vên vên) TK152(đinh)
72.625.000 100.000
(8)150.000.000 89.049.999,99 (11)1.100.000 739.090,9092
150.000.000 89.049.999,99 1.100.000 739.090,9092
SD:133.575.000 SD:1.970.909,091
12
TK152 TK133
87.620.880 (1)20.500.000 25.300.000(42)
(1)205.000.000 123.000.000(20) (3)100.000.000
(3)1.000.000 150.000.000(21) (6)30.000.000
(6)300.000.000 89.049.999,99(22) (8)15.000.000
(8)150.000.000 650.000(23) (11)110.000
(11)1.100.000 739.090,9092(24) (13)11.000.000
(17)100.000.000 (17)10.000.000
757.100.000 363.439.090,9 (32)1.470.000
SD:481.281.789,1 88.180.000 25.300.000
SD:62.880.000
TK131(Nam Lâm) TK131(Hải Anh)
225.000.000 16.000.000
225.000.000(2) 16.000.000(7)
225.000.000 16.000.000
SD: 0 SD: 0
TK131(Mai Thuý) TK 131(Hà Giang)
1.936.000 (37)11.000.000
1.936.000 11.000.000
1.936.000
SD: 0
13
TK131 TK333
52.000.000 57.134.127
(35)45.100.000 52.000.000(12) 57.134.127(14)

45.100.000 52.000.000 57.134.127
SD: 45.100.000 SD: 0
TK131 TK333
352.000.000 40.000.000
(35)45.100.000 225.000.000(2) (15)40.000.000 15.000.000(34b)
(37)11.000.000 16.000.000(7) (42)25.300.000 8.200.000(35b)
1.936.000(9) 1.100.000(36b)
52.000.000(12) 1.100.000(37b)
57.134.127(14)
65.300.000 25.300.000
TK154 TK155
875.246.351 46.397.600
(33)480.267.407,8 480.267.407,8(33b) (33)480.267.407,8 107.915.574,5(34a)

480.267.407,8 480.267.407,8 71.187.017,12(35a)
5.100.000(36a)
5.199.520(37a)

14
189.402.111,6
480.267.407,8
SD:337.262.896,2
SD:875.246.351

Xem chi tiết: Cty TNHH Tấn Khoa


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét