Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014
Giáo trình kết cấu thép - Chương 5
Chỉång 5:
DN THẸP
ξ1.Âải cỉång vãư dn thẹp:
1.1.Cạc loải dn:
1.
Âënh nghéa:
Dn thẹp l kãút cáúu hãû thanh báút biãún hçnh chëu ún, gäưm nhiãưu thanh liãn kãút
våïi nhau tải tám màõt tảo thnh.
2.Âàûc âiãøm:
- Vỉåüt âỉåüc kháøu âäü låïn l
dn
>> l
dáưm
- Tiãút kiãûm âỉåüc váût liãûu do táûn dủng âỉåüc sỉû lm viãûc ca váût liãûu. (Mi thåï
tong tiãút diãûn chëu ỉïng sút âãưu do thanh chè chëu nẹn hay kẹo.).
- Hçnh thỉïc nhẻ, âẻp, linh hoảt, phong phụ, ph håüp u cáưu chëu lỉûc v sỉí
dủng.
3.Phán loải:
a.Theo cäng dủng:
Dn vç ko, dn cáưu, cäüt thạp trủ, cáưu trủc, kãút cáúu chëu lỉûc ca cỉía van
b.Theo så âäư kãút cáúu:
Hçnh 5.1a,b,c: Dn âån gin, dn liãn tủc, dn mụt thỉìa.
Hçnh 5.1f: Thạp trủ
Hçnh 5.1d,e: Dn kiãøu vm, kiãøu khung
Hçnh 5.1g: Dn liãn håüp
89
- Dn âån gin: chãú tảo v dỉûng làõp dãù nãn dng phäø biãún (hçnh 5.1 a) .
- Dn liãn tủc: cáúu tảo phỉïc tảp, nh hỉåíng do lụn khäng âãưu, nhỉng tiãút kiãûm
váût liãûu v nháút l âäü cỉïng låïn, nãn âỉåüc dng lm dn cáưu (hçnh 5.1b).
- Dn mụt thỉìa: tiãút kiãûm váût liãûu (hçnh 5.1c).
- Dn kiãøu vm, khung, thạp tru (hçnh 5.1d,e,f)û.
- Dn liãn håüp: kãút håüp giỉỵa dáưm v dn, cọ nhëp låïn. Thỉåìng låüi dủng kãút cáúu
dáưm âãø bäú trê âỉåìng di chuøn ti trng nhỉ dn cáưu, dn cáưu chảy (hçnh .1g).
c.Theo kh nàng chëu lỉûc:
Dn nhẻ: Bao gäưm:
Hçnh 5.2
: Dn 1
thẹ
p gọc
- Dn thẹp trn: nhẻ, màõt âån gin. Dng cho nh mại nhẻ
L ≤ 15m, x gäư räùng.
- Dn 1 thẹp gọc: ph håüp våïi loải dn khäng gian cọ tiãút
diãûn chỉỵ nháût (hçnh 5.2), hçnh vng nhỉ dn cáưu trủc, cäüt âỉåìng
dáy ti âiãûn. Loải ny dãù sån, chäúng ré täút.
- Dn 2 thẹp gọc: ch úu trong kãút cáúu nh.
Hçnh 5.3: Dn 2 thẹp gọc
- Dn thẹp äúng: liãn kãút phỉïc tảp, nhỉng nhẻ, thoạng giọ nãn ti trng giọ tạc
dủng lãn bn thán kãút cáúu nh, khäng âọng bủi áøm nãn chäúng ré täút. Ph håüp våïi cäng
trçnh cao nhỉ thạp, trủ.
- Dn thẹp dáûp bn mng: tr
ng lỉåüng nh nháút.
Dn nàûng:
Hçnh 5.4: Dn nàûng
Tiãút diãûn thanh dn thỉåìng l tiãút
diãûn täø håüp I, U, H. dng khi näüi lỉûc thanh
dn låïn nhỉ trong dn cáưu.
Ngoi ra cn chia ra cạc loải:
- Dn thỉåìng
Hçnh 5.5: Dn ỉïng sút trỉåïc
- Dn ỉïng sút trỉåïc
- Dn phàóng
- Dn khäng gian
- Dn liãn håüp.
1.2.Cạc hçnh dảng ca dn:
Cạc u cáưu khi chn hçnh dảng ca dn:
- Y/c sỉí dủng: âäü cỉïng ton hãû mại, phỉång phạp liãn kãút dn v cäüt.
- Y/c kiãún trục: hçnh thỉïc cỉí tråìi, loải váût liãûu låüp.
- Y/c kinh tãú: tiãút kiãûm thẹp v cäng chãú tảo.
90
Hçnh dảng ca dn bao gäưm:
1.Dn tam giạc:
Hçnh 5.6
: Dn tam giạc
Sỉí dủng: - Vç ko mại cọ i > 1/5 dãù thoạt nỉåïc: tän, fibräximàng, ngọi .
- u cáưu chiãúu sạng cao.
Âàûc âiãøm: - Chè liãn kãút khåïp våïi cäüt nãn âäü cỉïng khäng gian nh.
- Gọc håüp båíi cạc thanh cọ nhiãưu gọc nhn nãn khọ chãú tảo.
- Så âäư chëu lỉûc khäng håüp l nãn
näüi lỉûc cạc thanh khäng âãưu, thanh bủng giỉỵa dn
di m chëu lỉûc låïn.
Hçnh 5.7
: Hả tháúp cạnh dỉåïi
dn tam
giạc
Âãø khàõc phủc 2 nhỉåüc âiãøm sau , cọ thãø cáúu
tảo hả tháúp cạnh dỉåïi dn (hçnh5.7). Nhỉng cạch
ny lm khäng gian sỉí dủng bë hản chãú.
2.Dn hçnh thang:
Hçnh 5.8: Dn hçnh thang
Cạnh trãn håi däúc i = 1/8 ÷ 1/12. Âỉåüc
dng cho mại låüp bàòng táúm bã täng cäút thẹp.
Âàûc âiãøm: - Så âäư dn håi håüp l .
- Cọ thãø liãn kãút cỉïng våïi cäüt.
3.Dn hçnh âa giạc & cạnh cung:
Âàûc âiãøm: - Ph håüp våïi biãøu âäư moment
nãn näüi lỉûc trong thanh cạnh gáưn bàòng nhau, näüi
lỉûc trong thanh bủng nh, nãn tiãút kiãûm váût liãûu.
Hçnh 5.9
: Dn hçnh thang &
cạnh cung
- Täún cäng chãú tảo.
Sỉí dủng: - Håüp l khi nhëp låïn, ti trng låïn
.
4.Dn song song:
Âàûc âiãøm:
- Cạc thanh cọ chiãưu di bàòng nhau.
Hçnh 5.10
: Dn song song
- Så âäư cáúu tảo màõt dn giäúng nhau nãn dãø
cáúu tảo.
- Så âäư khäng håüp l âäúi våïi dn âån gin,
nhỉng håüp l âäúi våïi dn liãn tủc.
Sỉí dủng: - Lm dn âåí ko.
- Dn cáưu chảy, thạp trủ.
- Dn mại nh, dn cáưu.
91
1.3.Hãû thanh bủng:
Hãû thanh bủng âãø chëu lỉûc càõt. Viãûc chn dảng tiãút diãûn dỉûa vo:
Âiãưu kiãûn tạc dủng ca ti trng.
Dãø cáúu tảo.
Nhẻ.
Cọ cạc loải :
Hçnh 5.11: Hãû thanh bủng
tam giạc
1.Hãû thanh bủng tam giạc:
Ỉu âiãøm: Täøng chiãưu di thanh bủng nh nháút,
êt màõt. Thi cäng nhanh.
Khuút âiãøm: - Cọ thanh bủng di chëu lỉûc nẹn.
α ≈ 45
o
÷ 55
o
l täút nháút.
Hçnh 5.12
: Thãm thanh
bủng âỉïng
Cọ thãø thãm thanh âỉïng (hçnh 5.12) âãø: - Chëu
ti trng củc bäü ca x gäư, tráưn treo. - Gim chiãưu di
tênh toạn ca thanh cạnh.
Sỉí dủng: dn cọ cạnh song song, dn hçnh
thang. Âäi khi dng cho dn tam giạc, nhỉng chãú tảo
khọ vç α nh.
2.Hãû thanh thanh bủng xiãn:
Hçnh 5.13
: Hãû thanh bủng xiãn
Ỉu âiãøm: bäú trê cạc thanh di chëu kẹo, nãn
trng lỉåüng dn nh. Nhỉng â/v dn tam giạc nãúu
bäú trê nhỉ váûy thç cọ α quạ nh, v cọ cạc thanh
bủng di, nãn phi bäú trê ngỉåüc lải.
Hçnh 5.14: Hãû thanh bủng phán nh
α ≈ 35
o
÷ 45
o
l håüp l .
3.Hãû thanh bủng âàûc biãût:
a.Hãû thanh bủng phán nh :
- Chëu ti trng táûp trung trãn thanh
cạnh.
Hçnh 5.15
: Hãû thanh bủng chỉỵ tháûp
- Gim chiãưu di tênh toạn ca thanh
cạnh trong màût phàóng dn.
b.Hãû thanh bủng chỉỵ tháûp:
Dng cho dn cáưn âäü cỉïng låïn , hay khi
dn chëu ti trng 2 chiãưu .
Hçnh 5.16: Hãû thanh bủng hçnh
thoi, chỉỵ K
c.Hãû thanh bủng hçnh thoi, chỉỵ
K:
- Tàng âäü cỉïng cho dn.
- Gim chiãưu di tênh toạn cho thanh âỉïng.
Sỉí dủng: dn cọ chiãưu cao låïn.
92
1.4.Kêch thỉåïc dn:
1.
Nhëp dn L:
Nhëp dn L âỉåüc xạc âënh theo u cáưu sỉí dủng.
Âãø thäúng nháút họa trong nh cäng nghiãûp:
Hçnh 5.17: Kêch thỉåïc dn
M = 3m Â/v: L ≤ 18m
M = 6m Â/v: L > 18m
2.Chiãưn cao giỉỵa dn h:
Thỉåìng chn theo âiãưu kiãûn váûn chuøn.
Dn cọ cạnh song song v dn hçnh thang:
h = (1/6 ÷ 1/9)L
Dn tam giạc:
h = (1/4 ÷ 1/3)L
3.Khong cạch màõt cạnh trãn d:
Âỉåüc xạc âënh khi xạc âënh hãû thanh bủng v thy thüc khong cạch x gäư hay
kêch thỉåïc panen mại. Thỉåìng d =1,5 ; 3m.
1.5.Hãû giàòng khäng gian ca dn:
Theo phỉång ngoi màût phàóng,
dn ráút mnh nãn ráút dãø máút äøn âënh. Âãø
dn äøn âënh ta phi bäú trê hãû giàòng.
Hçnh 5.18: Hãû giàòng ca dn
1.Bäú trê:
- Hãû giàòng cạnh trãn: bäú trê åí màût
phàóng cạnh trãn ca dn.
- Hãû giàòng cạnh dỉåïi: bäú trê åí màût
phàóng cạnh dỉåïi ca dn.
- Hãû giàòng âỉïng: bäú trê trong màût
phàóng cạc thanh âỉïng âáưu dn v giỉỵa
dn.
Hai dn liãn tiãúp âỉåüc giàòng thnh 1 khäúi báút biãún hçnh nhåì giàòng cạnh trãn,
giàòng cạnh dỉåïi v hãû giàòng âỉïng. Cạc dn kãú tiãúp âỉåüc äøn âënh nhåì tỉûa vo khäúi cỉïng
bàòng cạc thanh chäúng (x gäư hay sỉåìn dc ca panen).
2.Tạc dủng:
- Tảo âäü cỉïng khäng gian cho ton hãû mại.
- Gim chiãưu di tênh toạn ca thanh cạnh theo phỉång ra ngoi màût phàóng ca
dn.
1.6.Âäü väưng xáy dỉûng:
93
Våïi dn cọ nhëp låïn, khi chëu lỉûc s cọ âäü vng låïn khäng tha mn u cáưu sỉí
dủng. Âãø trạnh hiãûn tỉåüng trãn khi chãú tảo ta phi cho trỉåïc âäü väưng ngỉåüc, âọ l âäü
väưng xáy dỉûng. Âäü väưng náưy s triãût tiãu khi dn
chëu ti trng. Âãø tảo âäü väưng ngỉåüc ta phi tênh
âỉåüc âäü vng ca cạc âiãøm näúi thanh cạnh räưi bäú
trê ngỉåüc.
Hçnh 5.19: Âäü väưng xáy dỉûng
ξ2.Tênh dn:
Cạc bỉåïc:
Xạc âënh ti trng tạc dng lãn dn.
Tçm näüi lỉûc.
Xạc âënh chiãưu di tênh toạn ca thanh dn.
Chn tiãút diãûn thanh dn.
2.1.Ti trng tạc dủng:
1.
Cạc loải ti trng:
Ti trng thỉåìng xun: trng lỉåüng bn thán
vç ko, trng lỉåüng kãút cáúu låüp, váût liãûu låüp. Ti trng
thỉåìng xun âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc thỉûc
nghiãûm hay theo cạc thiãút kãú tỉång tỉû.
Hçnh 5.20: Xạc âënh ti trng
tạc dủng lãn màõt dn
Ti trng tảm thåìi: ngỉåìi v thiãút bë sỉía chỉía,
cáưn trủc treo, giọ.
2.Cạch tênh:
Cạc lỉûc âỉåüc truưn lãn màõt thnh lỉûc táûp trung
qua kãút cáúu x gäư, chán táúm låüp hay chán cỉía mại.
Khi ti trng khäng truưn âụng màõt , ta cng
chuøn ti trng âọ ra màõt hai bãn theo t lãû âãø tçm näüi
lỉûc, sau âọ khi tênh toạn thanh dn ta kãø thãm moment
ún củc bäü.
2.2.Xạc âënh näüi lỉûc thanh dn:
Âãø tçm näüi lỉûc ta gi thiãút:
- Trủc cạc thanh âäưng quy tải 1 âiãøm åí màõt dn
- Màõt dn l khåïp. Âiãưu náưy âụng khi h/l ≤ 1/15 (Chiãưu cao tiãút diãûn thanh
dn/chiãưu di âoản thanh).
Dng cạc phỉång phạp gii têch, âäư gii Crãmäna, âỉåìng nh hỉåíng âäúi våïi ti
trng âäüng, hay cạc chỉång trçnh tênh kãút cáúu âãø tçm näüi lỉûc trong cạc thanh dn.
Khi gii näüi lỉûc ca dn ta phi tênh cho tỉìng loải ti trng, sau âọ täø håüp lải âãø
tçm näüi lỉûc nguy hiãøm nháút cho tỉìng thanh dn.
94
2.3.Chiãưu di tênh toạn & [λ]:
1.
Chiãưu di tênh toạn thanh dn:
Âãún TTGH thanh dn s máút äøn âënh theo phỉång úu. Do âọ ta cáưn xạc âënh âäü
mnh ca thanh dn theo 2 phỉång: trong v ngoi màût phàóng ca dn. Nghéa l ta
phi xạc âënh âỉåüc chiãưu di tênh toạn thỉûc tãú ca thanh dn theo 2 phỉång.
a.Trong màût phàóng dn:
Hçnh 5.21: Chiãưu di tênh toạn
thanh dn trong màût phàóng
Cạc thanh dn näúi cỉïng våïi bn màõt, bn màõt
cọ âäü cỉïng låïn trong màût phàóng dn. Cạc thanh dn
chëu nẹn khi máút äøn âënh bë cong lm cho bn màõt
xoay, dáùn âãún cạc thanh nẹn quy tủ vo màõt âọ xoay
theo, trong khi âọ cạc thanh kẹo cọ xu hỉåïng kẹo di
ra nãn chäúng sỉû xoay ny. Do âọ màõt cọ nhiãưu thanh
kẹo khọ xoay nãn lm viãûc gáưn nhỉ ngm, màõt cọ
nhiãưu thanh nẹn dãù xoay nãn lm viãûc gáưn nhỉ khåïp.
Do âọ chiãưu di tênh toạn trong màût phàóng dn
- Thanh cạnh trãn chëu nẹn: l
ox
= l (5.1)
Hçnh 5.22:
- Thanh xiãn & âỉïng âáưu dn: l
ox
= l (5.2)
- Thanh bủng khạc: l
ox
= 0,8.l (5.3)
Våïi: l: Khong cạch giỉỵa 2 tám màõt.
b.Ngoi màût phàóng dn:
- Thanh bủng: l
oy
= l (5.4)
(Vç âäü cỉïng ca bn màõt ra ngoi màût phàóng dn ráút bẹ, hçnh 5.22)
- Thanh cạnh: liãn tủc qua màõt v näúi khåïp våïi hãû giàòng. Khi máút
äøn âënh nhỉ hçnh 5.23, nãn chiãưu di tênh toạn bàòng khong cạch giỉỵa
hai âiãøm cäú kãút l
1
(khong cạch 2 âiãøm giàòng, hay khong
cạch chán táúm låüp khi mại cỉïng cọ chán táúm låüp hn cỉïng
våïi cạnh ca dn) theo phỉång ngang.
Hçnh 5.23:
Khi thanh cạnh nàòm giỉỵa 2 âiãøm cäú kãút, hay thanh
bủng cọ nụt dn phán nh, cọ hai trë säú näüi lỉûc N
1
, N
2
(N
1
>
N
2
) thç :
l
oy
= ( 0,75 + 0,25 N
2
/N
1
).l
1
(5.5)
2.Âäü mnh giåïi hản [λ]:
Thanh dn quạ mnh (
λ
: quạ nh) s cọ cạc hiãûn
tỉåüng:
Rung do ti trng cháún âäüng.
Cong do quạ trçnh váûn chuøn v dỉûng làõp.
Vng låïn do trng lỉåüng bn thán.
Nãn khi thiãút kãú phi:
λ
≤ [
λ
] (5.6)
[
λ
]: Âäü mnh giåïi hản ca thanh dn quy âënh båíi Q P.
95
2.4.Bäú trê tiãút diãûn thanh dn :
1.
Cạc cạch bäú trê tiãút diãûn thanh dn :
Våïi dn mại, tiãút diãûn thanh dn l 2 thẹp gọc ghẹp lải theo cạc cạch sau:
Hçnh 5.24
:
2.u cáưu khi chn dảng tiãút diãûn thanh dn:
Âäü äøn âënh theo 2 phỉång gáưn bàòng nhau:
λ
x
≈
λ
y
(5.7)
Bo âm âäü cỉïng khi váûn chuøn v dỉûng làõp.
Dãù liãn kãút våïi bn màõt v hãû giàòng.
Dãù âàût x gäư hay liãn kãút våïi chán táúm låüp.
J
x
låïn khi chëu lỉûc củc bäü gáy ún.
3.Chn dảng tiãút diãûn:
- Thanh cạnh trãn: thỉåìng l
ox
= 0,5.l
oy
v do âiãưu kiãûn äøn âënh khi váûn chuøn, cáøu
làõp cng nhỉ âãø dãù liãn kãút våïi kãút cáúu mại nãn chn dảng b). Âäúi våïi dn nh cọ thãø
chn dảng a).
- Thanh cạnh dỉåïi: do âiãưu kiãûn äøn âënh khi váûn chuøn, cáøu làõp v âãø λ ≤ [λ] nãn
chn dảng b). Âäúi våïi dn nh cọ thãø chn dảng a).
- Thanh xiãn âáưu dn: l
ox
= l
oy
chn dảng c). Khi cọ thanh dn phán nh l
ox
= 0,5.l
oy
nãn chn dảng b).
- Thanh bủng khạc: l
ox
= 0,8.l
oy
: chn dảng a).
- Thanh âỉïng cọ bäú trê hãû giàòng: chn dảng d).
- Thanh cạnh trãn chëu lỉûc củc bäü cọ thãø dng tiãút diãûn I do 2 thẹp U ghẹp lải,
hay I.
- Dn nhẻ cn dng tiãút diãûn thẹp dáûp bn mng. Loải ny nhẻ nhỉng khọ liãn
kãút.
- Dn tiãút diãûn thẹp äúng cọ âäü cỉïng låïn, thoạng giọ nãn dng cho cäng trçnh cao.
2.5.Chn tiãút diãûn thanh dn:
1.
u cáưu chung:
Âãø tiãûn cung cáúp váût liãûu v dãù chãú tảo, trong 1 dn khäng quạ 6 ÷ 8 loải säú hiãûu
thẹp.
Khi L>24m nãn thay âäøi tiãút diãûn thanh cạnh 1 láưn âãø tiãút kiãûm váût liãûu.
Tiãút diãûn thanh dn nh nháút: L50x5 â/v dn t/h hn.
L65x6 â/v dn t/h tạn.
96
Nãn chn thẹp cọ δ mng cạnh räüng âãø cọ i låïn, tiãút kiãûm.
Khi thanh dn gäưm 2 thẹp gọc ghẹp lải, thç âãø bo âm sỉû lm viãûc chung ca
chụng ta phi liãn kãút chụng lải êt nháút bàòng 2 táúm âãûm
Hçnh 5.25
:
Âäúi våïi thanh nẹn: l
â
≤ 40i (5.8)
Âäúi våïi thanh kẹo: l
â
≤ 80i (5.9)
Våïi: i: bạn kênh quạn tênh ca 1 thẹp âäúi våïi trủc bn thán song song våïi táúm
âãûm.
2.Chn tiãút diãûn thanh nẹn
: (Nhỉ cäüt chëu nẹn trung tám)
Tỉì: λ
gt
= 100 ÷ 70 : Thanh cạnh v thanh xiãn âáưu dn.
= 100 ÷ 70 : Thanh bủng khạc.
Suy ra: ϕ
Tênh âỉåüc:
.R.
N
=
ϕγ
yc
F
(5.10)
V:
i
yc
=
l
o
gt
λ
(5.11)
Våïi:
γ
= 0,75 â/v tiãút diãûn 1 thẹp gọc.
= 0,8 â/v thanh bủng cọ
λ
≥ 60 .
= 1 â/v cạc thanh khạc.
Tỉì F
yc
; i
yc
, tra qui cạch thẹp chn säú hiãûu thẹp hçnh.
Tỉì säú hiãûu thẹp hçnh v cạch ghẹp cọ: F, i
x
, i
y
.
Kiãøm tra âäü mnh: λ
x
≤ [λ] ; λ
y
≤ [λ] ⇒ λ
max
⇒ ϕ
min
Kiãøm tra äøn âënh:
.R.
F
N
=
min
ϕγσ
≤
(5.12)
3.Chn tiãút diãûn thanh nẹn lãûch tám:
.R.
N
=
lt
yc
F
ϕγ
(5.13)
Våïi:
ϕ
lt
phủ thüc
λ
x
v m
1
(Xem chỉång nh cäng nghiãûp)
4.Chn tiãút diãûn thanh kẹo:
.R.
N
=
αγ
yc
F
(5.14)
Våïi:
α
: hãû säú gim úu tiãút diãûn. α = 0,85 : thanh cọ läù âãø liãn kãút våïi hãû giàòng.
Tỉì F
yc
, tra qui cạch thẹp chn säú hiãûu thẹp hçnh.
Tỉì säú hiãûu thẹp hçnh v cạch ghẹp cọ: F, i
x
, i
y
.
97
Kiãøm tra âäü mnh: λ
x
≤ [λ] ; λ
y
≤ [λ]
Kiãøm tra cỉåìng âäü:
.R
F
N
=
th
γσ
≤
(5.15)
5.Chn tiãút diãûn theo [λ]:
Khi N nh ⇒ F: nh ⇒ λ
> [λ] , thç phi chn tiãút diãûn lải theo [λ].
Tỉì
[]
i
yc
=
l
o
λ
(5.16)
Chn säú hiãûu thẹp hçnh âãø i ≥ i
yc
Cạc kãút qu tênh toạn nãn ghi thnh bng âãø tiãûn kiãøm tra.
ξ 3.Cáúu tảo v tênh toạn màõt dn:
3.1.u cáưu chung:
1 - Trủc ca thanh dn (trủc trng tám tiãút diãûn) phi häüi tủ tải 1 âiãøm åí màõt. Âãø
dãù chãú tảo khong cạch Z tỉì säúng thẹp gọc âãún trủc thanh láúy trn 5mm.
2 - ÅÍ màõt cạnh tiãút diãûn thay âäøi, âiãøm tủ ca màõt nàòm trãn âỉåìng giỉỵa 2 trủc
thanh cạnh.
3 - Âáưu thanh thẹp gọc phi càõt thàóng gọc våïi trủc thanh, nãúu thanh cọ tiãút diãûn
låïn cọ thãø càõt bãn cạnh âãø gim kêch thỉåïc bn màõt.
4 - Khong cạch träúng giỉỵa cạc thanh phi låïn hån 40 ÷ 50mm â/v dn t/h hn ;
( 10 ÷ 20mm â/v dn t/h tạn).
5 - Kêch thỉåïc v hçnh dảng bn màõt âỉåüc xạc âënh ngay trãn bn v chãú tả
o dỉûa
vo så âäư màõt dn v chiãưu di âỉåìng hn liãn kãút. hçnh dảng bn màõt phi âån gin,
gim säú lỉåüng âỉåìng càõt, v nãn cọ 2 cảnh song song. Cảnh bn màõt håüp våïi trủc thanh
xiãn gọc β ≥ 15
0
âãø bo âm âỉåìng truưn lỉûc tỉì thanh xiãn vo bn màõt.
6 - Bãư dy bn màõt âỉåüc chn theo näüi lỉûc låïn nháút trong thanh bủng v láúy
thäúng nháút cho ton dn.
7 - Liãn kãút thanh vo bn màõt bàòng âỉåìng hn liãn tủc h
h
min
= 4mm ; l
h
min
=
50mm. Âäúi våïi dn t/h tạn êt nháút l 2
âinh.
Hçnh 5.26: Màõt trung gian
8 - Âãø dãø chãú tảo trong 1 cáúu kiãûn
váûn chuøn khäng quạ 3 ÷ 4 loải h
h
.
3.2.Tênh màõt trung gian:
Chn trỉåïc h
h
:
-Säúng thẹp gọc:
h
h
’
≤ 1,2
δ
min
Våïi:
δ
min
: min (
δ
gọc
,
δ
bm
)
-Mẹp thẹp gọc :
h
h
’’
≤
δ
gọc
- (1 ÷ 2)mm
+
Tênh liãn kãút thanh bủng vo
98
bn màõt
: theo näüi lỉûc X
i
trong thanh bủng.
- Säúng thẹp gọc:
1 +
.2.h
k.X
=
'
h
i
'
h
gh
h
R
l
β
(5.17)
- Mẹp thẹp gọc :
1 +
.2.h
k).X-(1
=
''
h
i
''
h
gh
h
R
l
β
(5.18)
Våïi : k: hãû säú phán phäúi lỉûc cho säúng thẹp gọc.
+
Tênh liãn kãút thanh cạnh vo bn màõt: (Thanh cạnh liãn tủc qua màõt)
- Lỉûc tênh toạn N
t
:
N
t
=
∆
N = N
1
- N
2
(5.19)
≥
0,10 N
1
Våïi: N
1
, N
2
: näüi lỉûc trong 2 thanh cạnh åí 2 bãn bn màõt.
- Trỉåìng håüp cọ lỉûc táûp trung P åí màõt (thỉåìng åí cạc màõt cạnh trãn):
()()
N = N+P.sin +P.cos
t
∆
α
2
α
2
(5.20)
+ Chụ :
Do N
t
nh, bn màõt låïn nãn chè cáưn
chn h
h
åí thanh cạnh h
h
= h
h
min
.
Hçnh 5.27:
Khi δ
gọc
< 10mm åí chäù âàût panen mại
cáưn gia cỉåìng cho thẹp gọc cạnh bàòng bn thẹp
lọt: -240x240x(10 ÷ 12). Bn ny âỉåüc hn vo
thanh cạnh bàòng âỉåìng dc.
ÅÍ chäù âàût x gäư hay bn lọt phi thủt
bn màõt xúng 5 ÷ 10mm.
Thẹp gọc chåì âãø liãn kãút x gäư âỉåüc hn
våïi thanh cạnh dn bàòng âỉåìng hn dc.
3.3.Tênh màõt näúi thanh cạnh:
1.
Näúi bàòng thẹp gọc tỉång âỉång:
Âỉåüc dng khi 2 thanh cạnh âỉåüc näúi cọ
bãư dy bàòng nhau. Vë trê näúi cọ thãø åí tám màõt
hay cảnh màõt dn.
- Âiãưu kiãûn thẹp näúi:
F
t.näúi
≥
F
t.cå bn
(5.21)
Hçnh 5.28:
- Liãn kãút thẹp gọc näúi våïi thẹp cå bn:
âỉåüc tênh theo näüi lỉûc trong thanh cạnh.
2.Näúi bàòng thẹp bn:
Cạch näúi ny cọ tênh vản nàng, cọ thãø sỉí dủng khi thanh cạnh âỉåüc näúi cọ bãư
dy khạc nhau.
Sỉû lm viãûc:
99
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét