Thứ Hai, 20 tháng 1, 2014

Giới thiệu chung về Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Sở giao dịch 1.DOC

Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
MC LC
LI M U Trang
Phn I: Gii thiu chung v Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao
dch 1 2
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S
giao dch 1 2
1.2. Chc nng v nhim v ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao
dch 1 3
1.3. C cu t chc v b mỏy hot ng ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt
trin S giao dch 1 3
Phn II: Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca S trong nhng nm gn
õy 6
2.1. Tỡnh hỡnh huy ngvn 6
2.2. Hot ng tớn dng 7
2.3. Cỏc hot ng khỏc 9
2.5. Kt qu kinh doanh 10
Phn III: Mt s nhn xột, ỏnh giỏ v kin ngh nhm hon thin hn cho cỏc
hot ng ti Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 12
3.1. Nhng thun li 12
3.2. Nhng mt khú khn cũn tn ti 11
3.3. Mt s xut v gii phỏp s b.12
KT LUN
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
LI M U
Sau bn nm hc tp v nghiờn cu, nh trng to iu kin cho chỳng em c n
cỏc c s kinh doanh,cỏc Ngõn hng thc hnh, bin nhng kin thc c bn v lý
thuyt ó hc trng thnh nhng cụng vic thc t. Sau 2 thỏng thc tp Chi
nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1, vi s giỳp nhit tỡnh ca
cỏc cụ, cỏc chỳ S, cỏc anh v cỏc ch Phũng Quan h khỏch hng 3, em ó hon
thnh bỏo cỏo thc tp ca mỡnh. Bỏo cỏo ny khỏi quỏt chung v Chi nhỏnh Ngõn
hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 v tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca S
trong nhng nm gn õy. Bỏo cỏo c chia lm 3 phn:
Phn I: Gii thiu tng quan v Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin
S giao dch 1
Phn II: Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v
Phỏt trin S giao dch 1 trong nhng nm gn õy.
Phn III: Mt s nhn xột, ỏnh giỏ v kin ngh nhm hon thin hn cho cỏc
hot ng ti Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1
Do kin thc v kinh nghim cũn hn ch nờn khụng trỏnh khi nhng thiu sút trong
bỏo cỏo ny, em rt mong nhn c gúp ý ca thy giỏo v cỏc anh ch Phũng Quan
h khỏch hng 3 Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 hon
thin hn bi bỏo cỏo ny.
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
PHN I
GII THIU TNG QUAN V CHI NHNH NGN HNG U
T V PHT TRIN S GIAO DCH 1
1.1 .Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt
trin S giao dch 1
Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 l n v thnh viờn ln
nht trong h thng Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit Nam (Bank for Investment
and Development of VietNam - BIDV) c thnh lp theo quyt nh s 76/Q-
TCCB ngy 28/03/1991 ca tng giỏm c Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit Nam.
Nhng nm u mi thnh lp, S giao dch 1 gp phi khụng ớt khú khn trong
vic tỡm hng phỏt trin hot ng kinh doanh, do thi gian ny Nh nc ta ang
bc u thc hin ng li i mi chuyn t nn kinh t k hoch hoỏ tp trung
sang nn kinh t th trng cú s qun lý ca Nh nc, tỡnh hỡnh kinh t cha n
nh, c s vt cht k thut ca nn kinh t cũn nghốo nn, lc hu. T nm 1998
n nay, S giao dch 1 c t chc nh l mt chi nhỏnh v l mt n v thnh
viờn ln nht trong ton h thng thc hin cỏc nhim v c bit ca ngnh, th
nghim thnh cụng cỏc sn phm mi, cụng ngh mi. Hot ng ca S giao dch 1
ó c a dng hoỏ vi nhiu loi hỡnh dch v ngõn hng luụn c i mi nõng
cao cht lng ó to nờn tc tng trng cao
1.2. Chc nng v nhim v ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S
giao dch 1
S giao dch cú chc nng kinh doanh lm nhim v giao dch trc tip vi khỏch
hng ti Hi s Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit Nam:
- Huy ng vn nhn ri trong dõn c, cỏc n v, t chc kinh t v cỏc ngun vn
khỏc.
- Cho vay vn u t xõy dng c bn cỏc cụng tỡnh kinh t trung ng theo k hoch
Nh nc ca cỏc t chc kinh t thuc khỏch hng ca S giao dch.
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
- Cho vay trung hn i vi cỏc t chc kinh t thuc i tng qun lý v phc v cú
nhu cu vay vn ci to, m rng sn xut, i mi trang thit b.
- Cho vay vn lu ng i vi cỏc t chc thi cụng xõy lp, kho sỏt, thit k quc
doanh trung ng thuc khỏch hng ca S giao dch.
- Thc hin kinh doanh ngoi t theo quyt nh ca Tng Giỏm c.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do Tng Giỏm c Ngõn hng u t v Phỏt trin
giao.
1.3. C cu t chc b mỏy hot ng ti Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt
trin S giao dch 1
Hin nay, Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 ng u l
BAN GIM C v 5 khi cựng cỏc phũng ban:
Khi quan h khỏch hng gm: phũng quan h khỏch hng 1, phũng
quan h khỏch hng 2, phũng quan h khỏch hng 3, phũng quan h
khỏch hng 4, phũng ti tr d ỏn. Khi ny cú chc nng l thit lp,
duy trỡ v m rng cỏc mi quan h vi khỏch hng. Nhn h s, kim tra
tớnh y v hp phỏp ca h s chuyn n cỏc ban, phũng liờn quan
thc hin theo chc nng. Thm nh cỏc d ỏn cho vay, bo lónh. Thm
nh xut v hn mc tớn dng, gii hn cho vay, ỏnh giỏ ti sn m
bo n.
Khi tỏc nghip gm cú: phũng thanh toỏn quc t, phũng dch v
khỏch hng doanh nghip 1, phũng dch v khỏch hng cỏ nhõn, phũng
qun tr tớn dng, phũng dch v khỏch hng doanh nghip 2. M cỏc
L/C cú ký qu 100% vn ca khỏch hng. Thc hin cỏc nhim v i ngoi
vi cỏc ngõn hng nc ngoi, l u mi trong vic cung cp dch v thụng
tin i ngoi. Thc hin cụng tỏc tip th cỏc sn phm, dch v i vi
khỏch hng v lp bỏo cỏo hot ng nghip v theo quy nh. Thc hin
cỏc giao dch nhn v rỳt tin gi bng ni, ngoi t, tip nhn cỏc thụng tin
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
phn hi, duy trỡ v kim soỏt cỏc giao dch i v thc hin cụng tỏc tip
th cỏc sn phm, dch v i vi khỏch hng.
Khi qun lý ni b gm cú: phũng k hoch tng hp, phũng ti chớnh
k toỏn, phũng t chc nhõn s, phũng in toỏn, vn phũng. Tham
mu, giỳp giỏm c ch o cụng tỏc huy ng vn ti S giao dch. T
chc qun lý hot ng huy ng vn, cõn i vn. Nghiờn cu, phỏt trin
la chn, ng dng sn phm mi v huy ng vn. Qun lý mng, qun tr,
kim soỏt h thng phõn quyn truy cp theo quy nh ca Giỏm c, qun
lý h thng mỏy múc, thit b tin hc m bo an ton, thụng sut mi hot
ng ca S.
Khi trc thuc gm cú phũng giao dch 1, phũng giao dch 3, phũng
giao dch 6, phũng giao dch 8 v cỏc qu tit kim. Chc nng chung ca
khi ny l: ba lónh, thu n theo quy nh. X lý gia hn n, ụn c
khỏch hng tr n ỳng hn, chuyn n quỏ hn v thc hin cỏc bin phỏp
thu n quỏ hn. Thc hin cỏc giao dch i v mua bỏn ngoi t giao ngay
i vi khỏch hng, cỏc giao dch thanh toỏn, chuyn tin, bỏn th ATM, th
tớn dng. Lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh k toỏn, lu tr chng t s sỏch liờn
quan n hot ng ca S giao dch theo ch k toỏn hin hnh.
Khi qun lý ri ro gm : Phũng qun lý ri ro 1 v phũng qun lý ri ro 2.
Di õy l:
S B MY T CHC CA CHI NHNH NGN HNG U T
V PHT TRIN S GIAO DCH 1
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
PHN II
TèNH HèNH HOT NG CA CHI NHNH NGN HNG U T V
PHT TRIN S GIAO DCH 1 TRONG NHNG NM GN Y
2.1. Tỡnh hỡnh huy ng vn.
L n v thnh viờn ln nht trong h thng Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit
Nam, trong nhng nm qua cụng tỏc huy ng vn ca S giao dch 1 luụn luụn c
quan tõm v chỳ trng nờn khụng ngng tng trng vi tc cao qua cỏc nm, bờn
cnh ú c cu ngun vn cng c dch chuyn theo hng ngy cng hp lý hn.
Bng vic xỏc nh mc tiờu, yờu cu v cụng tỏc ngun vn trc ht phi to lp
c mt nn vn vng chc v ngy cng tng trng vi tc cao nhm ỏp ng
vn cao nht cho nhu cu phc v cụng nghip hoỏ-hin i hoỏ t nc.
Bng 1.2: Tỡnh hỡnh huy ng vn ca S giao dch 1
n v : triu ng
Ch tiờu
Nm
2007
Nm
2008
Nm
2009
T l so sỏnh
2009/2008
(+);(-) %
Huy ng vn
15.304.46
2
20.328.49
5
28.919.460 +8.590.965 +42,26
I.Tin gi TCKT
12.760.10
6
18.146.82
5
26.485.352 +8.338.527 +45,95
1. Tin gi khụng KH 3.768.506 6.123.410 7.953.210 +1.829.800 +29,88
2. Tin gi cú KH 8.991.600
12.023.41
5
18.532.142 +6.508.727 +54,13
II. Tin gi dõn c 2.491.021 2.061.139 2.355.873 +294.734 +14,30
1. Tit kim 2.130.000 1.821.453 1.865.230 +43.777 +2,4
2. K phiu 125.350 81.265 95.023 +13.758 +16,93
3. Chng ch tin gi,
Trỏi phiu
235.671 158.421 395.620 +237.199 +149,72
III. Huy ng khỏc 53.335 120.531 78.235 -42.296 -35,09
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
( Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh nm 2007, 2008, 2009 ca Phũng ti
chớnh-k toỏn Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1 )
Qua bng s liu trờn ta thy mc huy ng vn ca S giao dch 1 tng
nhanh chúng qua cỏc nm. Tớnh n 31/12/2009 tng vn huy ng t 28.919.460
triu ng, tng so vi nm 2008 l 8.590.965 triu ng, tng ng 42,26% so vi
tng vn huy ng nm 2008. Trong ú tin gi ca cỏc t chc kinh t t
26.485.352 triu ng, tng 8.338.527 triu ng, tng ng vi 45,95% so vi
nm 2008. Tin gi dõn c t 2.355.873 triu ng, tng 294.734 triu ng, tng
ng vi 14,30% so vi nm 2008. iu ny chng t S giao dch ó s dng ngy
cng hiu qu cỏc chớnh sỏch, cụng c huy ng vn ca mỡnh trong vic thu hỳt vn
nhn ri ca nn kinh t.
2.2. Hot ng tớn dng:
Trong nhng nm gn õy, tỡnh hỡnh kinh t xó hi gp nhiu khú khn ó tỏc ng
n hot ng tớn dng ca Ngõn hng. Ngoi ra nhiu h thng ngõn hng hot ng
vi cỏc mc lói sut hp dn lm cho tớnh cnh tranh trong hot ng tớn dng ngy
cng tr nờn gay gt. Tuy nhiờn Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao
dch 1 ó ỏp dng nhiu bin phỏp tớch cc, tng cng cỏc dch v cung ng i vi
khỏch hng vi chớnh sỏch giỏ c mm do lm cho cụng tỏc tớn dng ca S tip tc
tng trng.
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
Bng 2.2: Tỡnh hỡnh hot ng tớn dng ca S giao dch 1
n v: triu ng
Ch tiờu
Nm
2007
Nm
2008
Nm
2009
T l so sỏnh
2009/2008
(+) (-) %
Tng 5.099.321 5.807.045 8.008.509 +2.201.464 +37,91
1. Cho vay
ngn hn
2.059.282 2.915.632 2.853.725 -61.907 -2,12
2. Cho vay trung,
di hn thng mi
1.095.379 1.035.021 2.922.321 +1.887.300 +182,34
3. Cho vay
k hoch nh nc
161.000 18.520 950 -17.570 -94,87
4. Cho vay u thỏc
u t
271.660 253.642 245.312 -8.330 -3,28
5.Cho vay
ng ti tr
1.512.000 1.584.230 1.986.201 +401.971 +25,37
( Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh nm 2007, 2008, 2009 ca Phũng ti
chớnh-k toỏn Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1)
Tớnh n 31/12/2009, hot ng tớn dng nm 2009 t 8.008.509 triu ng tng
2.201.464 triu ng, tng ng vi 37,91% so vi nm 2008 . Trong ú:
- Tớn dng ngn hn nm 2009 t 2.853.725 triu ng, gim 61.907 triu ng,
tng ng vi 2,12% so vi nm 2008 .
- Tớn dng trung v di hn nm 2009 t 2.922.321 triu ng, tng 1.887.300
triu ng, tng ng vi 182,34% so vi nm 2008 tng vt mc so vi k
hoch ra.
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
Qua ú ta thy hot ng tớn dng trung v di hn tng lờn rừ rt, S giao dch
1 khng nh c vai trũ l thnh viờn hng u ca h thng Ngõn hng u t
v Phỏt trin Vit Nam, l Ngõn hng hng u trong lnh vc u t v phỏt trin.
2.3. Cỏc hot ng khỏc.
2.3.1. Dch v Ngõn hng
Nhm ỏp ng yờu cu cỏc hot ng ca mt Ngõn hng hin i trong nn kinh
t th trng, cỏc sn phm dch v ca S giao dch 1 ngy cng c m rng vi
cỏc loi hỡnh nh: dch v thanh toỏn trong nc, thanh toỏn quc t, dch v chuyn
tin mt, dch v bo lónh, dch v thanh toỏn th, dch v i lý ODA
2.3.2. Nghip v bo lónh
Bo lónh l mt dch v mnh ca S giao dch 1, c trin khai thc hin di
nhiu hỡnh thc a dng v phong phỳ: bo lónh d thu, bo lónh thc hin hp
ng, bo lónh tin ng trc, bo lónh cht lng hp ng
2.3.3. Cụng tỏc thanh toỏn
ỏp ng yờu cu ngy cng cao ca Ngõn hng, trong xu th hi nhp cụng tỏc
thanh toỏn trong nc ó cú nhiu thay i ỏng k, tng bc c ci tin theo
cụng ngh tiờn tin, rỳt ngn khong thi gian thanh toỏn. Trong nhng nm gn õy,
cụng tỏc thanh toỏn qua Ngõn hng ó c ci tin rt nhiu giỳp cho cụng tỏc ny
t c yờu cu v thi gian v cht lng thanh toỏn ó tng lờn rt nhiu qua cỏc
nm.
2.4. Kt qu kinh doanh
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
Vi tinh thn tớch cc, n lc phn u theo nh hng ca ngnh, k hoch
ra ca n v, nm 2009 hot ng kinh doanh ca S giao dch 1 t kt qu ỏng
ghi nhn, c th:
- Tng ti sn t: 30.125.642 triu ng tng 47,27% so vi nm 2008
- Li nhun trc thu t 428.000 triu ng, trong khi ú nm 2008 ch t
300.000 triu ng.
- Trong nm S giao dch 1 cũn tp trung thu n, x lý cỏc khon n cú vn ,
n khú ũi, ỏp dng nhiu bin phỏp linh hot cú th thu c cỏc khon n
tn ng nm c chuyn sang, trong nm ó thu c 18,5 triu n quỏ hn v
700 triu n khú ũi. Thng xuyờn xem xột thc trng ti sn th chp, tỡm
bin phỏp qun lý cht ch, thc hin tt cụng tỏc x lý n tn ng.
Bng 3.2 : Kt qu hot ng kinh doanh ca Chi nhỏnh Ngõn hng u t v
Phỏt trin S giao dch 1
n v: triu ng
Ch tiờu
Nm
2007
Nm
2008
Nm
2009
So sỏnh
2008/2007
So sỏnh
2009/2008
(+);(-) (%) (+);(-) (%)
Tng thu
406.718 575.520 808.164 +168.802 41,5 +232.644 40,4
Tng chi
340.135 498.213 728.676 +158.078 46,5 +230.463 46,3
Li nhun
66.583 77.307 79.488 +10.724 16,1 +2.181 2,8
( Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh nm 2007, 2008, 2009 ca Phũng ti
chớnh-k toỏn Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin S giao dch 1)
T bng s liu trờn ta thy v doanh thu: Tng doanh thu nm sau cao hn nm
trc. Nm 2008 t 575.520 triu ng tng 168.802 triu ( tng 41,5%) so vi nm
2007. Tng doanh thu nm 2009 t 808.164 triu ng tng so vi nm 2008 l
232.644 triu ( tng 40,4%). Li nhun tng lờn qua cỏc nm, tuy nhiờn mc tng
trng li nhun nm 2009 ( 2,8%) thp hn mc tng trng li nhun nm 2008
(16,1%).
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
Qua bng kt qu hot ng ca S giao dch 1 ta thy c tỡnh hỡnh hot ng
ca S cú lói trong cỏc nm qua, nm sau cao hn nm trc. c bit l nm 2008
mc li nhun tng cao tuy nhiờn nm 2009 li khụng duy trỡ c mc li nhun
ny. Nguyờn nhõn cng l do tỡnh hỡnh kinh t-xó hi cú s chuyn bin ln nh
hng n cỏc Ngõn hng núi chung.
PHN III
MT S NHN XẫT NH GI V KIN NGH NHM HON THIN
HN CHO CC HOT NG TI CHI NHNH NGN HNG U T V
PHT TRIN S GIAO DCH 1
3.1 Nhng thun li
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
- Ngõn hng tng bc i mi iu hnh cỏc cụng c chớnh sỏch tin t quc gia,
tip tc hon thin c s phỏp lý cho hot ng Ngõn hng, cụng nghip hoỏ cụng
ngh Ngõn hng. S giao dch 1 l b phn kinh doanh trc tip ti Ngõn hng u t
v Phỏt trin Vit Nam nờn phng hng hot ng ca S c ch o sỏt sao, kp
thi, luụn c quan tõm v mi mt v s h tr trc tip ca cỏc phũng chc nng
trong hot ng kinh doanh.
- S giao dch 1 l ni th nghim mi nghip v mi ca ton ngnh, c Ngõn
hng u t v Phỏt trin cho ỏp dng nhng kinh nghim thnh cụng ỳc rỳt t cỏc
hot ng thc tin ca chi nhỏnh v ca ngnh.Trong cụng tỏc huy ng vn: S
giao dch 1 cú mụi trng hot ng n nh, cú tim nng, iu kin khai thỏc
ngun vn nhn ri cng nh m rng khỏch hng v hot ng kinh doanh. Vi
mng li cỏc qu tit kim rng rói v xỏc nh c mc lói sut hp lý cho cỏc
loi tin gi, m bo tớnh cnh tranh, S giao dch 1 ó thu hỳt c mt lng vn
ln, th hin s phỏt trin nhanh chúng, vng chc trong hot ng qun lý v kinh
doanh ca Ngõn hng.
3.2 Nhng mt khú khn cũn tn ti
- Hot ng Ngõn hng ngy cng khú khn so vi nhng nm trc do sc ộp
cnh tranh ngy cng gay gt gia cỏc Ngõn hng ( nht l cỏc Ngõn hng
thng mi quc doanh ln v cỏc Ngõn hng nc ngoi) cỏc t chc tớn
dng, t chc ti chớnh. Cỏc hỡnh thc huy ng vn, cho vay, dch v khụng
ngng c ci tin, m rng rt a dng, phong phỳ nhng mc cnh tranh
cng rt gay gt.
- Vi cam kt T chc Thng mi th gii (WTO), sau 7 nm gia nhõp, ngoi
vic cp phộp cỏc hn ch nh lng c d b, s khụng cũn s phõn bit
gia ngõn hng trong nc v nc ngoi v s lng ngõn hng, tng giỏ tr
giao dch, s lng nghip v, nhõn viờn ngõn hng, nhn tin gi v cho vay
cng nh ni t ATM. Chớnh s thõm nhp ny s lm cho cnh tranh ngy
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa tài chính ngân hàng
cng tng cao, khi cỏc mc ri ro giỏ c, t giỏ, lói sut cng tng lờn do cỏc
yu t t ngõn hng ngoi mang vo.
3.3 Mt s xut v gii phỏp s b
- Tng trng ngun vn: tip tc ci tin cht lng dch v, nhm nõng cao cht
lng phc v khỏch hng. Nõng cao cht lng qun tr, iu hnh ti sn N - Cú
m bo an ton v hiu qa nht. Duy trỡ tc tng trng ngun vn theo nh
hng ca ngnh. Thng xuyờn theo dừi tỡnh hỡnh lói sut th trng, d bỏo xu
hng bin ng, thc hin tớnh toỏn lói sut bỡnh quõn u vo, u ra a lói sut
huy ng di hn va cú tớnh cnh tranh va cú tớnh hp dn nhng vn m bo
c li nhun kinh doanh ca Ngõn hng.
- Tng trng tớn dng: Tip tc tng cng cụng tỏc tip th, m rng tỡm kim
khỏch hng v d ỏn sn xut kinh doanh cú hiu qu, cú nhu cu vn tớn dng ln.
Kim soỏt c s tng trng tớn dng v luụn m bo tc tng trng tớn dng
phi thp hn tng trng huy ng vn.
- Tng trng dch v: y mnh dch v bo lónh trong nc, thanh toỏn quc t.
Thc hin tng trng nhanh nhúm khỏch hng s dng nhiu dch v hn na. Trin
khai, m rng nghip v ngõn hng bỏn l.
- Tuyn chn, sp xp, o to cỏn b nhm nõng cao hiu sut cụng tỏc ca mi
cỏn b cụng nhõn viờn. Ngoi ra cựng vi cỏc n v trc thuc Ngõn hng u t v
Phỏt trin Vit Nam h tr nhau trong cỏc mt cụng tỏc chung, trong kh nng cú th
to iu kin cho s tn ti v phỏt trin ca cỏc n v trc thuc vỡ s vng
mnh chung ca ton h thng Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit Nam.
KT LUN
Sinh viên: o Th Thuý MSV: 06A22204N
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét