Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 5 docx

11-5
Chiphísửdụngvốntrong
Chiphísửdụngvốntrong
kếtoánvàtrongTCDN
kếtoánvàtrongTCDN
Trong kế toán
Trong kế toán

Là các khoản chi phí
thực tế đ ợc sử dụng
trong hạch toán: Lãi vay
ngân hàng; lãi vay phát
hành trái phiếu; lãi vay
tín dụng th ơng mại

Mục đích: Để xác
định kết quả kinh doanh
Trong tài chính DN
Trong tài chính DN

Là các khoản chi phí
cơ hội, không đ ợc sử
dụng trong hạch toán kế
toán: Chi phí sử dụng
vốn chủ sở hữu; lợi
nhuận giữ lại

Mục đích: Để đánh giá
và lựa chọn các dự án
đầu t .
11-6

Chi phí sử dụng nợ

Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi

Chi phí sử dụng cổ phiếu th ờng
(lợi nhuận giữ lại)

Chi phí sử dụng cổ phiếu phát
hành mới
Xácđịnhchiphísửdụng
Xácđịnhchiphísửdụng
vốndoanhnghiệp
vốndoanhnghiệp


11-7



Chi phí nợ vay (
Chi phí nợ vay (r
d
)
) là tỷ lệ lợi nhuận doanh nghiệp cần
đạt đ ợc khi sử dụng nợ vay.
- Po: Giá trị hiện tại của khoản vay
- Ij : Tiền lãi trả cho khoản vay thời kỳ j
- Pj : Giá trị trả gốc của khoản vay thời kỳ j
- j : Thời hạn của khoản vay
Chiphínợvay(
Chiphínợvay(
r
r
d
d
)
)
CostofDebt
CostofDebt
P
0
=
I
j
+ P
j
(1 + r
d
)
j

n
j =1
11-8
r
at
= r
d
- r
d
.T



Chi phí nợ vay sau thuế (
Chi phí nợ vay sau thuế (r
at
)
)
đ ợc sử
đ ợc sử
dụng để tính
dụng để tính
Chi phí sử dụng vốn bình
Chi phí sử dụng vốn bình
quân
quân
, đ ợc xác định bằng chi phí nợ vay
, đ ợc xác định bằng chi phí nợ vay
trừ (-) đi khoản tiết kiệm từ thuế (r
trừ (-) đi khoản tiết kiệm từ thuế (r
d
.T)
.T)
Chiphínợvaysauthuế
Chiphínợvaysauthuế
r
at
=r
d
( 1 - T )
11-9
Giả thiết công ty BWphát hành trái phiếu vay vốn
với mệnh giá 1,000 USD. Thời hạn của trái phiếu là 10
năm. Trái phiếu đ ợc bán với giá 385.54 USD. Thuế
thu nhập doanh nghiệp là 40%.
Vídụxácđịnhchiphínợ
Vídụxácđịnhchiphínợ
vay
vay
$385.54 =
$0 + $1,000
(1 + r
d
)
10
11-10
(1 + r
d
)
10
= $1,000 / $385.54
= 2.5938
(1 + r
d
) = (2.5938)
(1/10)
= 1.1
r
d
= .1 hay 10%
r
at
= 10% ( 1 - .40 )
r
r
at
at
=
6%
6%
Vídụxácđịnhchiphínợ
Vídụxácđịnhchiphínợ
vay
vay
11-11
Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi (
Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi (rps
)
) là tỷ lệ lợi nhuận cần đạt đ ợc của khoản đầu t
mà các cổ đông u đãi của công ty mong đợi.
r
PS
= D
PS

/ P
0
Chiphísửdụngcổphiếuu
Chiphísửdụngcổphiếuu
đãi
đãi
(
(
CostofPreferredStock)
CostofPreferredStock)
- Dps
: Cổ tức u đãi trả hàng năm
: Cổ tức u đãi trả hàng năm
- Po : Giá bán cổ phiếu u đãi hiện hành trên thị tr ờng
- Po : Giá bán cổ phiếu u đãi hiện hành trên thị tr ờng
Đối với cổ phiếu u đãi mới phát hành
Po = Giá phát hành Chi phí phát hành
11-12
Giả thiết công ty BW có cổ phiếu th ờng đang l u hành
với mệnh giá $100, cổ tức trả hàng năm là $6.30, và
giá bán thị tr ờng hiện hành là $70/cổ phiếu.
r
ps
= $6.30 / $70
r
ps
=
9%
9%
Vídụ1xácđịnhchiphí
Vídụ1xácđịnhchiphí
sửdụngvốncổphiếuu
sửdụngvốncổphiếuu
đãi
đãi
11-13
Giả thiết công ty BW phát hành cổ phiếu th ờng và
bán ra thị tr ờng với giá $70, cổ tức trả hàng năm là
$6.30. Chi phí phát hành cổ phiếu th ờng mới là $3.
r
ps
= $6.30 / ($70 - $3)
r
ps
= 0.094 = 9.4
%
%
Vídụ2xácđịnhchiphí
Vídụ2xácđịnhchiphí
sửdụngvốncổphiếuu
sửdụngvốncổphiếuu
đãi
đãi
11-14



Chi phí sử dụng
Chi phí sử dụng
lợi nhuận giữ lại
lợi nhuận giữ lại
đ ợc đo bằng tỷ lệ
đ ợc đo bằng tỷ lệ
lợi nhuận cần đạt đ ợc của
lợi nhuận cần đạt đ ợc của
cổ phiếu th ờng
cổ phiếu th ờng
của công
của công
ty.
ty.
Chiphísửdụngvốncổphiếu
Chiphísửdụngvốncổphiếu
thờng
thờng
(CommonStock)
(CommonStock)
Chi phí sử
Chi phí sử
dụng lợi
dụng lợi
nhuận giữ lại
nhuận giữ lại
=
=
Chi phí sử
Chi phí sử
dụng cổ
dụng cổ
phiếu th ờng
phiếu th ờng

Mục đích: tránh việc sử dụng lợi nhuận
Mục đích: tránh việc sử dụng lợi nhuận
giữ lại để mua lại cổ phiếu của công ty.
giữ lại để mua lại cổ phiếu của công ty.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét