Qun lý NVL
loi, vi quy mụ t chc ca doanh nghip, tranh tỡnh trng tht thoỏt, lóng
phớ, h hng lm gim cht lng nguờn vt liu.
+ Xut phỏt t c im nguyờn vt liu ch tham gia vo mt chu k
sn xut kinh doanh , nguyờn vt liu thng bin ng thng xuyờn nờn
vic d tr nguyờn vt liu nh th no ỏp ng nhu cu cho sn xut kinh
doanh hin ti l yu t ht sc quan trng. Mc ớch ca vic d tr l m
bo cho nhu cu sn xut kinh doanh lm cho ng nhng cng khoong ớt
lm cho giỏn on quỏ trỡnh sn xut. Hn na doanh nghip phi xõy dng
nh mc d tr cn thit vi mc ti a v ti thiu cho sn xut xõy dng
nh mc tiờu hao nguyờn vt liu trong s dng cng nh nh nh mc hao
ht hp lý trong vn chuyn v bo qun.
+ Qun lý n guyờn vt liu l mt trong nhng ni dung quan trng cn
thit ca cụng tỏc qun lý núi chung cng nh cụng tỏc qun lý sn xut núi
riờng luụn c cỏch nh qun lý doanh nghip quan tõm n. Mun qun lý
vt liu cht ch v cú hiu qu chỳng ta cn phi tin hnh v tng cng
cụng tỏc qun lý cho phự hp vi thc t sn xut ca doanh nghip.
3.Chc nng v nhim v :
Trong iu kin cnh tranh gay gt ca nn kinh t thi trng .
diu hnh v ch o sn xut kinh doanh, nh lónh o phi thng xuyờn
nm bt v cỏc thụng tin v thi trng, giỏ c s bin ng ca cỏc yu t u
vo v u ra mt cỏch chớnh xỏc y v kp thi. Nhng s liu ca k
toỏn cú th giỳp cho lónh o a ra nhng ch o ỳng n trong ch o v
sn xut kinh doanh. Hn na hch toỏn k toỏn noi chung v hch oỏn
nguyờn vt liu núi riờng trong doanh nghip nu thc hin y , chớnh xỏc
v khoa hc s giỳp cho cụng tỏc hch toỏn tớnh giỏ thnh sn phm c
chớnh xỏc t u, ngc li s nh hng n giỏ tri sn phm sn xut ra.
Hch toỏn vt liu th hin vai trũ tỏc dng to ln ca mỡnh thụng qua cac
nhim v sau:
5
Qun lý NVL
+Phi t chc ỏnh giỏ, phõn loi nguyờn vt liu phự hp vi cỏc
nguyờn tc, yờu cu qun lý thng nht ca nh nc v doanh nghip nhm
phc v cho cụng tỏc lónh o v qun lý tỡnh hỡnh nhp nguyờn vt liu, bo
qun nguyờn vt liu nhm h giỏ thnh sn phm.
T chc chng t ti khon, s k toỏn phự hp vi phng phỏp k
toỏn hng tn kho ca doanh nghip ghi chộp phn ỏnh tap hp s liu v
tỡnh hỡnh hin cú v s bin ng ca nguyờn vt liu nhm cung cp cho vic
tõpj hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm.
Giỏm sỏt v kim tra ch bo qun, d tr, s dng nguyờn vt liu
nhm ngn nga v s lý nguyờn vt liu tha, thiu, ng, kộm phm cht
tớnh toỏn chớnh xỏc gi tr vt liu a vo s dng .
4. Phõn loi v phng phỏp tớnh giỏ nguyờn vt liu:
1.1 Phõn loi nguờn vt liu:
+ tin hnh cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh
nghip phi s dng nhiu loai nguyờn vt liu khỏc nha. Mi loi nguyờn vt
liu s dng cú mt ni dung kinh t v vai trũ trong quỏ trỡnh sn xut cng
khỏc nhau. Vỡ vy qun lý tt nguờn vt liu ũi hi phi phõn loi c
tng loi nguyờn vt liu hay núi cỏch khỏc l phi phõn loi nguyờn vt liu.
+ Phõn loi nguyờn vt liu l vic sp xp nguyờn vt liu theo tng
loi, tng nhúm cn c vo tiờu thc nht nh no ú thun tin cho vic
qun lý v hch toỏn.
1.1.1 Phõn loi nguyờn vt liu:
Cn c vo ni dung kinh t vai trũ ca vt liu trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh v yờu cu qun lý ca doanh nghip m vt liu c chia
thnh nhng loi sau:
+ Nguyờn vt liu chớnh ( Bao gm c na thnh phm mua ngoi)
nguyờn vt liu chớnh l i tng lao ng ch yu cu thnh nờn thc th
6
Qun lý NVL
sn phm nh: st, thộp, xi mng trong nhng doanh nhip xõy dng c bn,
cỏc ht nh ,nh tng hp cho cỏc doanh nghip sn xut nha
i vi na thnh phm mua ngoi vi mc ớch tip tc quỏ trỡnh sn
xut ra sn phm hng hoỏ.
+ Vt liu ph: L nhng loai vt liu mang tớnh cht ph tr trong
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, vt liu p ny cú th kt hp vi vt liu
chớnh lm tng thờmtỏc dng ca sn phm phc v lao ng ca ngi
sn xut( sn ,que hn, ) duy trỡ hot ng bỡnh thng ca phng tiờn
hot ng( du nhn, du lau mỏy )
+ Nhiờn liu: Bao gm cỏc loi th lng, khớ, rn nh xng, du,
than ci, hi t phc v cho sn xut sn phm.
+ Thit bi xõy dng c bn: Bao gm cỏc loai thit b phng tin lp
t vo cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn ca doanh nghip.
+ Ph liu: L cỏc loi vt liu loi ra trong quỏ trỡnh sn xut nh g,
st, tộp vn hc ph liu thu hi trong quỏ trỡnh thanh lý ti sn c nh.
+ Ph tựng thay th, sa cha: L nhng chi tit, b phn mỏy múng
thit b , phng tiờn vn ti.
* Ngoi cỏch phõn loi nguờn vt liu nh trờn cũn cú th phõn loi
cn c vo mt s tiờu thc khỏc nh:
+ Cn c vo nguờn vt liu nhp trong nc, nhp nc ngoi.
+ Cn c vo vo mc ớch cng nh ni dung qui nh phn ỏnh cỏc
chi phớ vt liu trờn cỏc ti khon k toỏn vt liu ca doanh nghip c chia
thnh nguyờn vt liu trc tip dungd cho sn xut, ch to sn phm, nguyờn
vt liu dựng cho nhu cu nh qun lý põn xng, bỏn hng, qun lý doanh
nghip.
1.1.2 Phõn loi cụng c, dng c:
7
Qun lý NVL
- Do c im hot ng sn xut kinh doanh v c im ca t
liu lao ng nhng t liu sau õy khụng phõn bit giỏ tr v thi gian s
dng vn c coi l cụng c, dng c.
- Cỏc loi bao bỡ dựng ng vt liu, hng hoỏ trong quỏ trỡnh
thu mua, bo qun v tiờu th.
- Nhng dng c ngh bng thu tinh, dy dộp chuyờn dung lm
vic
-Cỏc loi bao bỡ kốm theo hng hoỏ cú tớnh giỏ riờng nhng vn tớnh
giỏ tr hao mũn tr dn vo giỏ tr boa bỡ trong quỏ trỡnh d tr, bo qun
hay vn chuyn hng hoỏ.
- Cỏc cụng c gỏ lp, chuyờn dựng cho sn xut.
- Cỏc lỏn tri tm thi, ũn giỏo, cụng c trong nghnh xõy dng c
bn.
phc v cho cụng tỏc b cụng c dng c ca doanh nghip c
chia thnh 3 loi.
+ Cụng c, dng c.
+ Baobỡ luõn chuyn.
+ dựng cho thuờ.
1.2 Phng phỏp tớnh giỏ nguyờn vt liu
ỏnh giỏ nguyờn vt liu l dựng thc o tin t xỏc nh giỏ tr
ca chỳng theo ỳng nguyờn tỏc nht nh. Vic ỏnh giỏ nguyờn vt liu
nhp xut tn kho cú nh hng rt quan trng n vic tớnh ỳng, tớnh chi
phớ nguyờn vt liu, vo giỏ thnh sn phm.
Nguyờn tc c bn ca k toỏn nguyờn vt liu, cụng c, dng c l
hch toỏn theo giỏ thc t l giỏ tr vt liu, cụng c, dng c phn ỏnh trờn
cỏc s sỏch tng hp, trờn cỏc bng cõn i ti sn, cỏc bỏo cỏo k toỏn phi
theo giỏ thc t song do c im ca k toỏn nguyờn vt liu cú nhiu chng
8
Qun lý NVL
loi, nhiu loi thng xuyờn bin ng trong qu trớnhn xut n gin v
gim bt khi lng tớnh toỏn ghi chộp hng ngy k toỏn NVL trong mt s
doanh nghip cú th s dng giỏ hch toỏn hach toỏn.
1.2.1 Giỏ thc t nhp kho:
Tu theo tng ngun nhp m giỏ tr vn thc t ca vt liu c xỏc
nh nh sau:
- i vi vt liu mua ngoi: Giỏ thc t gm giỏ mua ghi trờn hoỏ n
cng vi cỏc chi phớ vn chuyn bo qun, bc xp, phõn loi vt liu t
ni mua v nhp kho trong ú phõn bit NVL mua vo s dng phc v.
+ HSXKD thuc i tng chu thu Giỏ tr gia tng, theo phng
phỏp khu tr 10%, nhiờu liu st thộp.
+ HSXKD chu thu Giỏ tr gia tng theo phng phỏp trc tip hoc
khụng thuc i tng chu thu GTGT, n v khụng ỏp dng.
- i vi vt liu do doanh nghip t gia cụng ch bin thỡ giỏ tr thc
t bao gm: Giỏ thc t xut kho gia cụng ch bin chi phớ gia cụng ch bin.
- i vi vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin giỏ thc t l giỏ vt liu
xut kho thuờ ch bin cng vi chi phớ vn chuyn bc d n ni thuờ ch
bin cng vi chi phớ vn chuyen bc d n ni thuờ ch bin v t ú v
doanh nghip cựng vi s tin phi tr cho n v nhn gia cụng ch bin.
- n v khỏc gúp vn liờn doanh bng vt liu thỡ giỏ thc t vt liu
nhn gúp vn liờn doanh l giỏ do hi ng liờn doanh quy nh.
- Ph liu c ỏnh giỏ theo c tớnh (giỏ thc t cú th s dng c
hoc cú th bỏn c ).
1.2.2 Giỏ thc t xut kho:
Khi xut kho dựng vt liu k toỏn phi tớnh toỏn chớnh xỏc giỏ tr thc
t ca vt liu xut cho cỏc nhu cu, i tng khỏc nhau. Vic tớnh toỏn giỏ
thc t ca vt liu cú th c tớnh theo nhiu phng phỏp tu theo tng
9
Qun lý NVL
iu kin v phng phỏp k toỏn ca tng doanh nghip la chn phng
phỏp tớnh cho phự hp.
a. Tớnh theo n giỏ bỡnh quõn tn u k.
n giỏ bỡnh quõn u k =
kỳdầu tồn liệuvật l ợng ốs
kỳdầu tồn liệu vật tế thực giá Trị
Giỏ thc t vt liu xut kho =
x
kỳtrongxuất
liệuvật l ợng Số
Tớnh theo n giỏ bỡnh quõn giỏ - quyn
n giỏ bỡnh quõn giỏ
quyn ca vt liu xut kho
=
Giỏ thc t
tn u k
S lng vt liu
tn kho u k
+
+
Giỏ thc t
nhp trong k
S lng vt liu
nhp kho trong k
Giỏ thc t xut kho =
S lng vt
liu xut kho
x
n giỏ bỡnh quõn gia
quyn vt liu xut kho
V c bn hai phng phỏp ny ging nhau v u cú u im l n
gin tớnh toỏn nhng cũn cú nhc im: phng phỏp bỡnh quõn gia
quyn khi lng cụng vic tớnh toỏn nhiu. Phng phỏp tớnh theo n giỏ
bỡnh quõn tn u k chớnh xỏc kộm hn phng phỏp bỡnh quõn gia
quyn.
b. Tớnh theo n giỏ ớch danh.
Phng phỏp ny thng ỏp dng i vi cỏc loi vt liu cú giỏ tr
cao, cỏc loi vt t c chng.
Giỏ thc t vt liu xut kho c cn c vo n giỏ thc t vt liu
nhp kho theo tng lụ, tng ln nhp v s lng xut kho theo tng ln.
10
Qun lý NVL
c. Tớnh theo giỏ thc t nhp trc - xut trc (FIFO).
+ Theo phng phỏp ny ta phi xỏc nh c n giỏ thc t nhp
kho ca tng ln nhp. Sau ú cn c vo s lng xut, tớnh ra giỏ thc t
xut kho theo nguyờn tc: tớnh theo n giỏ thc t nhp trc i vi lng
xut kho thuc ln nhp trc, s cũn li c tớnh theo n giỏ thc t cỏc
ln nhp sau. Nh vy giỏ thc t ca vt liu tn cui k chớnh l giỏ thc t
ca vt liu nhp kho thuc cacs ln mua vo sau cựng.
+ Phng phỏp ny cú u im l giỏ thc t ca vt liu tn kho v
vt liu xut kho c tớnh toỏn chớnh xỏc. Nhng khi lng cụng vic tớnh
toỏn nhiu, vỡ phi tớnh toỏn riờng cho tng doanh im vt liu. Ngoi ra do
giỏ c bin ng nờn phi chỳ ý kh nng bo ton vn kinh doanh.
d. Tớnh theo n giỏ bỡnh quõn tn u k v nhp trong k:
V c bn phng phỏp nay ging phng phỏp (Tớnh giỏ bỡnh quõn
tn u k nhng n giỏ vt liu c tớnh bỡnh quõn cho c tn u k v
nhp trong k
n giỏ u k = Giỏ thc t tn u k + Giỏ thc tộ nhp trong k
S lng tn u k + S lng nhp trong k
Giỏ thct xut kho c tớnh bng cỏch ly s lng xut kho nhõn
vi n giỏ bỡnh quõn
u im: n gin, d lm.
Nhc im: Cụng vic dũn n cui thỏng mi bit tr giỏ xut lm
trm vic tớnh toỏn.
e. Tớnh theo giỏ nhp - xut trc (LIFO).
+ Theo phng phỏp ny k toỏn phi xỏc nh n giỏ thc t nhp
kho ln cui. Sau ú mi ln lt n nhp trc tớnh giỏ thc t xut kho.
11
Qun lý NVL
Nh vy giỏ thc t ca vt liu tn kho cui k li l giỏ thc t vt liu tớnh
theo n giỏ ca cỏc ln nhp u k.
+ Phng phỏp ny giỏ thc t ca vt liu xut dựng luụn sỏt giỏ c th
trng thi im s dng vt liu. Nhng giỏ vn thc t vt liu tn kho
li khụng hp lý vi ch bo qun vt liu tn kho.
f. Phng phỏp h s giỏ.
Trng hp doanh nghip s dng giỏ hch toỏn theo dừi chi tit
tỡnh hỡnh nhp xut vt liu hng ngy, giỏ hch toỏn cú th dựng ghi s
chi tit vt t. Cui thỏng k toỏn phi iu chnh theo giỏ thc t ca vt liu
xut kho.
H s giỏ vt liu (H) =
Giỏ thc t ca vt
liu tn u k
S lng vt liu
tn kho u k
+
+
Tr giỏ vn thc t
ca VL nhp trong k
Tr giỏ hch toỏn ca
vt liu nhp trong k
Sau ú tớnh ra giỏ thc t xut kho.
Giỏ thc t
vt liu xut kho
=
Giỏ hch toỏn ca
vt liu xut kho
x H s giỏ
Tu thuc vo tng c im, yờu cu v trỡnh qun lý ca doanh
nghip m h s giỏ cú th tớnh riờng cho tng th, tng nhúm hoc cho c
loi vt liu ca doanh nghip.
Phng phỏp ny khi lng cụng vic tớnh toỏn hng ngy s gim ỏp
dng thớch hp i vi doanh nghip cú khi lng hng tn kho ln, nhiu
chng loi vt liu.
II. NI DUNG CễNG TC QUN Lí NGUấN VT LIU TRONG
DOANH NGHIP:
12
Qun lý NVL
1. Xõy dng nh mc tiờu dựng:
1.1. Khỏi nm:
Mc tiờu dựng nguyờn vt liu l lng nguyờn vt liu tiờu dựng ln
nht cho phộp sn xut mot n v sn phm hc hon thin mt cụng
vic no ú trong iu kin t chc v iu kin k thut nht nh.
Vic xõy dng nh mc tiờu dựng vt liu chớnh xỏc v a mc ú
vo ỏp dng trong sn xut l bin phỏp quan trong nht thc hin tit
kim vt liu cú c s qun lý cht ch vic s dng nguyờn vt liu. Mc
tiờu dựng nguyờn vt liu cũn l cn c tin hnh k hoch hoỏ cung ng
v s dng vt liu to iu kin cho hch toỏn kinh t v thỳc y phong tro
thi ua v thc hnh tit kim trong doanh nghip.
1.2 Phng phỏp nh mc tiờu dựng nguyờn vt liu:
Phng phỏp nh mc tiờu dựng nguyờn vt liu cú ý ngha quyt
nh n cht lng cỏch mc ó c xỏc nh .
Tu theo tng c im kinh t k thut v iu kin c th ca tng
doanh nghip m la chn phong phỏp xõy dng mc thớch hp. Trong
thc t cỏc phng phỏp xõy dng mc thớch hp ca tiờu dựng vt liu sau
õy.
1.2.1. Phng phỏp nh mc theo thng kờ kinh nghim:
L phng phỏp da vo 2 cn c: cỏc s liu thng kờ v mc tiờu
dựng nguyờn vt liu ca k bỏo cỏo nhng kinh nghim ca nhng cụng
nhõn tiờn tin ri dựng phng phỏp bỡnh quõn gia quyn xỏc nh, nh
mc.
u im: n gin r vn dng cú th tin hnh nhanh chúng, phc v
kp thi cho sn xut.
Nhc im: ớt tớnh khoa hc v tớnh chớnh xỏc.
1.2.2. Phng phỏp thc nghim:
13
Qun lý NVL
L phng phỏp da trờn kt qu ca phũng thớ nghim kt hp vi
nhng iu kin sn xut nht inhj kim tra sa i v kt qu ó tớnh
toỏn tin hnh sn xut th nhm xỏc nh mc cho k hoch.
u im: Cú tớnh chớnh xỏc v khoa hc hn phng phỏp thng kờ.
Nhc im: Cha phõn tớch ton b cỏc yu t nh hng n nh
mc v cũn phu thuc vo phũng thớ nghim, cú th khụng phự hp vi iu
kin sn xut.
1.2.3.Phng phỏp phõn tớch: L kt hp vic tớnh toỏn v kinh t k
thut vi vic phõn tớch cỏc nhõn t nh hng ti vic tiờu hao nguyờn vt
liu, chinh vỡ th nú c tin hnh theo hai bc
Bc 1: Thu thp v nghiờn cu cỏc ti liu n mc c bit l v
thit k sn phm, c tớnh ca nguyờn vt liu, cht lng mỏy múc thit b,
trỡnh tay ngh cụng nhõn
Bc 2: Phõn tớch tng thnh phn trong c cu nh mc, tớnh h s
s dng v ra bin phỏp phn u gim mc trong kỡ k hoch.
u im: Cú tớnh khoa hc v tớnh chớnh xỏc cao, a ra mt mc tiờu
dựng hp lý nht. Hn na khi s dng phng phỏp ny nh mc tiờu dựng
luụn nm trong trng thỏi c ci tin.
Nhc im: Nú ũi hi mt lng thụng tin tng i ln ton din
vchớnh xỏc, iu ny cú ngha l cụng tỏc thụng tin trong doanh nghip phi
t chc tt. Mt iu r thy khỏc ú l mt lng thụng tin nh vy ũi hi
phi cú i ng s ly thụng tincú trỡnh v nng lc cao nhng dự th no i
na thỡ õy cng l phng phỏp tiờn tin nht.
2. Bo m nguyờn vt liu cho sn trong doanh nghip:
m bo ton vn s lng v cht lng nguyờn vt liu l mt iu
rt cn thit trong doanh nghip vỡ nú l ni tp chung thnh phn ca doanh
nghip trc khi a vo sn xut v tiờu th.
2.1 Xỏc nh lng nguyờn vt liu cn dựng:
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét