Thứ Sáu, 21 tháng 2, 2014

Sinh viên và số giờ trung bình trong một ngày

Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 4

biến
1 0

vọng
D
1
Ngành học
KH tự
nhiên
KH xã
hội
±

Tùy theo ngành học mà thời gian
ngủ sẽ tăng hoặc giảm
D
2
Giới tính Nam Nữ
±

Giới tính có hoặc không ảnh
hưởng ñến thời gian ngủ của sinh
viên
D
3
Năm 2 Năm 4
D
4
Năm học
Năm 3 Năm 4
+
Số năm học càng cao thì thời gian
ngủ càng giảm
D
5
Hoạt ñộng ngoại
khóa tích cực
Có Không -
Hoạt ñộng ngoại khóa càng nhiều
thì thời gian ngủ sẽ giảm xuống
D
6
Yên tĩnh
Bình
thường
D
7
Môi trường sống
Ồn ào
Bình
thường
±

Chổ ở yên tĩnh tạo ñiều kiện cho
một giấc ngủ sâu và dài
D
8
ði làm thêm Có Không -
ði làm thêm làm giảm số giờ ngủ
ngày của sinh viên
D
9
Nhiều
(>=2h/
ngày)
Hầu
như
không
D
10
Mức ñộ sử dụng
các phương tiện
giải trí
Ít (<2h/
ngày)
Hầu
như
không
±

Mức ñộ sử dụng càng nhiều thì
thời gian ngủ càng giảm xuống
D
11

ðang gặp vấn ñề
trong chuyện tình
cảm
Có Không -
ðang gặp vấn ñề tình cảm có thể
làm giảm thời gian ngủ trong
ngày của sinh viên

2.2. Thống kê mô tả kết quả khảo sát
 Phiếu khảo sát:

Phiếu phát ra Phiếu thu về Phiếu hợp lệ
350 300 260

 Thời gian ngủ trung bình một ngày (Y):

Trung bình Cao nhất Thấp nhất
7.37 12 3

Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 5



 Thời gian học trung bình một ngày (X
2
):

Trung bình Cao nhất Thấp nhất
8.09 15 2



 ðiểm trung bình ở học kì trước (X
3
):

Trung bình Cao nhất Thấp nhất
7.18 9.16 5

Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 6



 Ngành học(D
1
):


 Giới tính(D
2
):


 Năm học(D
3
+ D
4
):


 Hoạt ñộng ngoại khóa tích cực(D
5
):

Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 7


 Môi trường sống(D
6
+ D
7
):



 Làm thêm(D
8
):



 Mức ñộ sử dụng các phương tiện giải trí(D
9
+ D
10
):



 ðang gặp vấn ñề trong chuyện tình cảm(D
11
):
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 8



2.3. Mô hình hồi quy gốc
2.3.1. Bảng kết quả sau khi xử lý dữ liệu với phần mềm Eviews
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 10/26/09 Time: 11:56
Sample: 1 260
Included observations: 260


Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.


C 6.813394 1.020990 6.673324 0.0000
X2 -0.176348 0.041687 -4.230328 0.0000
X3 0.268163 0.115070 2.330432 0.0206
D1 0.314273 0.207589 1.513918 0.1313
D2 -0.078782 0.194984 -0.404041 0.6865
D3 -0.189468 0.218162 -0.868475 0.3860
D4 -0.141863 0.236057 -0.600971 0.5484
D5 -0.509662 0.179605 -2.837681 0.0049
D6 0.176331 0.192250 0.917200 0.3599
D7 0.120161 0.306373 0.392206 0.6952
D8 -0.343566 0.196673 -1.746891 0.0819
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 9

D9 0.236237 0.319614 0.739130 0.4605
D10 0.443201 0.327243 1.354347 0.1769
D11 0.455495 0.218193 2.087576 0.0379


R-squared 0.149199
Mean dependent var 7.367308
Adjusted R-squared 0.104237 S.D. dependent var 1.460777
S.E. of regression 1.382548 Akaike info criterion 3.538076
Sum squared resid 470.2142 Schwarz criterion 3.729805
Log likelihood -445.9499 F-statistic 3.318395
Durbin-Watson stat 1.876366 Prob(F-statistic) 0.000110



 Nhận xét: Mức ñộ phù hợp của mô hình so với thực tế là R
2
=14,92%. Dựa
vào bảng hồi quy gốc ta thấy các biến X
2
,

X
3
,

D
5
,

D
11
có ý nghĩa vì có p-value
< 0.05. Các biến còn lại không có ý nghĩa thống kê vì có p_value > 0.05.

2.3.2. Phương trình hồi quy gốc

2.4. Kiểm ñịnh và khắc phục các bệnh của mô hình
2.4.1. ða cộng tuyến

X2 X3 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11
X2
1.00 -0.05 0.18 -0.04 -0.02 0.02 0.04 0.00 -0.04 -0.01 -0.21 0.13 0.00
X3
-0.05 1.00 -0.38 -0.21 -0.14 0.11 0.14 0.02 -0.03 -0.07 0.06 -0.06 -0.10
D1
0.18 -0.38 1.00 0.36 0.04 -0.03 -0.16 -0.05 0.07 -0.05 -0.05 -0.05 -0.05
D2
-0.04 -0.21 0.36 1.00 0.12 0.05 0.01 0.05 -0.03 -0.01 0.10 -0.13 0.02
D3
-0.02 -0.14 0.04 0.12 1.00 -0.56 -0.05 0.02 0.07 0.02 0.07 -0.08 0.01
D4
0.02 0.11 -0.03 0.05 -0.56 1.00 0.12 0.06 -0.08 -0.21 0.05 -0.04 -0.02
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 10

D5
0.04 0.14 -0.16 0.01 -0.05 0.12 1.00 0.07 -0.04 0.00 0.10 -0.01 0.04
D6
0.00 0.02 -0.05 0.05 0.02 0.06 0.07 1.00 -0.23 -0.05 0.17 -0.13 0.07
D7
-0.04 -0.03 0.07 -0.03 0.07 -0.08 -0.04 -0.23 1.00 0.15 -0.06 0.07 0.07
D8
-0.01 -0.07 -0.05 -0.01 0.02 -0.21 0.00 -0.05 0.15 1.00 -0.12 0.08 0.00
D9
-0.21 0.06 -0.05 0.10 0.07 0.05 0.10 0.17 -0.06 -0.12 1.00 -0.82 0.03
D10
0.13 -0.06 -0.05 -0.13 -0.08 -0.04 -0.01 -0.13 0.07 0.08 -0.82 1.00 -0.02
D11
0.00 -0.10 -0.05 0.02 0.01 -0.02 0.04 0.07 0.07 0.00 0.03 -0.02 1.00

Nhận xét: Các hệ số tương quan của các biến ñều nhỏ hơn 1 nên mô hình không bị hiện
tượng ña cộng tuyến.

2.4.2. Tự tương quan
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:


F-statistic 0.924922
Prob. F(1,245) 0.337134
Obs*R-squared 0.977859
Prob. Chi-Square(1) 0.322728



Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 10/26/09 Time: 22:33
Sample: 1 260
Included observations: 260
Presample missing value lagged residuals set to zero.


Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.


C 0.095797 1.025992 0.093370 0.9257
X2 -0.003524 0.041854 -0.084187 0.9330
X3 -0.009196 0.115484 -0.079631 0.9366
D1 0.009781 0.207870 0.047055 0.9625
D2 -0.011543 0.195383 -0.059080 0.9529
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 11

D3 -0.025460 0.219795 -0.115834 0.9079
D4 -0.025426 0.237569 -0.107026 0.9149
D5 0.028538 0.182067 0.156746 0.8756
D6 0.003830 0.192320 0.019917 0.9841
D7 -0.022593 0.307319 -0.073516 0.9415
D8 0.006720 0.196827 0.034143 0.9728
D9 -0.001170 0.319665 -0.003661 0.9971
D10 0.005139 0.327337 0.015699 0.9875
D11 -0.000712 0.218228 -0.003261 0.9974
RESID(-1) 0.063437 0.065962 0.961729 0.3371


R-squared 0.003761 Mean dependent var -8.26E-16
Adjusted R-squared -0.053167 S.D. dependent var 1.347405
S.E. of regression 1.382759 Akaike info criterion 3.542000
Sum squared resid 468.4458 Schwarz criterion 3.747424
Log likelihood -445.4600 F-statistic 0.066066
Durbin-Watson stat 1.986169 Prob(F-statistic) 0.999999



 Nhận xét: Chỉ số P_value = 0.337134 > α=0.05 nên mô hình không bị hiện
tượng tự tương quan.

2.4.3. Phương sai thay ñổi

White Heteroskedasticity Test:


F-statistic 1.749623
Prob. F(15,244) 0.042662
Obs*R-squared 25.24948
Prob. Chi-Square(15) 0.046692



Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 12

Method: Least Squares
Date: 10/26/09 Time: 22:41
Sample: 1 260
Included observations: 260
Collinear test regressors dropped from specification


Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.


C 2.600217 10.17273 0.255607 0.7985
X2 -0.258111 0.454497 -0.567904 0.5706
X2^2 0.002670 0.026416 0.101085 0.9196
X3 0.904745 2.837769 0.318823 0.7501
X3^2 -0.080453 0.199723 -0.402825 0.6874
D1 -1.020375 0.436398 -2.338173 0.0202
D2 0.825213 0.410995 2.007844 0.0458
D3 0.322372 0.459271 0.701921 0.4834
D4 0.519377 0.499879 1.039005 0.2998
D5 -0.519974 0.377411 -1.377740 0.1695
D6 0.190539 0.405155 0.470287 0.6386
D7 0.018719 0.645223 0.029012 0.9769
D8 0.433522 0.413622 1.048112 0.2956
D9 -1.531793 0.673162 -2.275518 0.0237
D10 -0.883092 0.688058 -1.283456 0.2005
D11 -0.499334 0.458578 -1.088874 0.2773


R-squared 0.097113 Mean dependent var 1.808516
Adjusted R-squared 0.041608 S.D. dependent var 2.965260
S.E. of regression 2.902915 Akaike info criterion 5.028872
Sum squared resid 2056.168 Schwarz criterion 5.247991
Log likelihood -637.7533 F-statistic 1.749623
Kinh Tế Lượng - K47A - Nhóm 18
[
Sinh viên và số giờ ngủ trung bình trong một ngày
]




Trang 13

Durbin-Watson stat 1.889073 Prob(F-statistic) 0.042662



 Nhận xét: Chỉ số P_value = 0.042662 < α=0.05 nên mô hình bị hiện tượng
phương sai thay ñổi.

 Khắc phục hiện tượng phương sai thay ñổi:

Hồi quy với trọng số 1/ABS_RESIDF^3 và thay ñổi mẫu quan sát, ta
ñược bảng kết quả của mô hình hồi quy mới.
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 10/26/09 Time: 22:19
Sample: 101 250
Included observations: 150
Weighting series: 1/ABS_RESIDF^3
White Heteroskedasticity-Consistent Standard Errors & Covariance


Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.


C 6.286646 1.145238 5.489381 0.0000
X2 -0.327259 0.039732 -8.236737 0.0000
X3 0.347781 0.118073 2.945466 0.0038
D1 1.005323 0.311224 3.230220 0.0016
D2 0.075915 0.203175 0.373642 0.7093
D3 -0.008112 0.280605 -0.028909 0.9770
D4 -0.145318 0.285337 -0.509287 0.6114
D5 -0.141309 0.221352 -0.638390 0.5243
D6 0.187639 0.223818 0.838355 0.4033
D7 0.196205 0.359112 0.546363 0.5857
D8 -0.197751 0.273491 -0.723061 0.4709
D9 0.056587 0.340026 0.166420 0.8681

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét